TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN M)
Xem thêm:
1. Ma cũ bắt nạt ma mới 旧 欺 生 jiù qī shēng
2. Ma sai quỷ khiến, ma đưa lối quỷ dẫn đường 鬼 使 神 差 guǐ shǐ shén chā / chāi / chà
3. Màn trời chiếu đất 风 餐 露宿 fēng cān lùsù
4. Mạnh ai nấy làm 各自为政 gèzìwéizhèng
5. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền 多 钱 善 贾 duō qián shàn jiǎ
6. Mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường 同流合污 ; 同 恶 相 济 tóngliúhéwū tóng ě / è / wù xiāng / xiàng jì
7. Măng mọc sau mưa 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn
8. Mắt cá giả trân châu 鱼目混珠 yúmùhùnzhū
9. Mặt cắt không còn giọt máu 面 无 人 色 miàn wú rén sè
10. Mặt dày mày dạn 死 皮 赖 脸 sǐ pí lài liǎn
11. Mặt đỏ tía tai 面红耳赤 miànhóng’ěrchì
12. Mặt gian mày giảo 贼头贼脑 zéitóuzéinǎo
13. Mắt không thấy, tâm không phiền 眼 不见 , 心 不 烦 yǎn bújiàn xīn bú / bù fán
14. Mặt mày hớn hở, mặt tươi như hoa 眉开眼笑 ; 笑 逐 颜 开 méikāiyǎnxiào xiào zhú yán kāi
15. Mặt mày ủ dột; mặt nhăn mày nhó 愁眉 不 展 ; 愁眉 锁 眼 ; 愁眉 苦 脸 chóuméi bú / bù zhǎn chóuméi suǒ yǎn chóuméi kǔ liǎn
16. Mặt mày xanh xao 面黄肌瘦 miànhuángjīshòu
17. Mặt mo 老 着 脸皮 lǎo zháo / zhe / zhuó liǎnpí
18. Mặt người dạ thú, thú đội lốt người 衣冠禽兽 yīguānqínshòu
19. Mắt nhắm mắt mở 睁 一 只 眼 闭 一 只 眼 zhēng yī zhī / zhǐ yǎn bì yī zhī / zhǐ yǎn
20. Mất bò mới lo làm chuồng 亡 羊 补 牢 ; 贼 走 关 门 wáng yáng bǔ láo zéi zǒu guān mén
21. Mất cả chì lẫn chài 陪 了 夫人 又 折 兵 péi liǎo / le fūrén / fùrén yòu shé / zhé bīng
22. Mất hút con mẹ hàng lươn; bặt tin 断 线 风筝 duàn xiàn fēngzhēng
23. Mật ít ruồi nhiều 佛 多 糕 少 ; 粥 少 僧 多 fó duō gāo shǎo / shào zhōu shǎo / shào sēng duō
24. Mật ngọt chết ruồi 赤 舌 烧 城 chì shé shāo chéng
25. Mẹ dại đẻ con khôn 鸡 窝 飞 出 凤凰 jī wō fēi chū fènghuáng
26. Mẹ tròn con vuông 母 子 平安 mǔ zǐ píng’ān
27. Mèo giả từ bi khóc chuột 猫 哭 老鼠 假 慈悲 māo kū lǎoshǔ jià / jiǎ cíbēi
28. Mèo khen mèo dài đuôi ; mẹ hát con khen hay 老 王 卖 瓜 , 自 卖 自夸 lǎo wáng mài guā zì mài zìkuā
29. Mèo mà gà đồng (bọn trộm cắp, lăng nhăng) 偷 鸡 摸 狗 tōu jī mō gǒu
30. Méo mó có còn hơn không (cá con còn hơn đĩa không) 聊 生 于 无 liáo shēng yú wú
31. Mèo mù vớ được cá rán 瞎 猫 碰 上 死 耗子 xiā māo pèng shàng sǐ hàozi
32. Mềm nắn rắn buông 欺软怕硬 qīruǎnpàyìng
33. Mệt bở hơi tai 疲于奔命 píyúbēnmìng
34. Miệng ăn núi lở 座 吃 山 空 ; 坐 吃 山崩 zuò chī shān kong / kòng / kōng zuò chī shānbēng
35. Miệng còn hôi sữa, chưa ráo máu đầu 胎 毛 未 脱 ; 乳臭未干 tāi máo wèi tuō rǔxiùwèigān
36. Miếng thịt là miếng nhục 嗟来之食 jiēláizhīshí
37. Miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm 笑里藏刀 xiàolǐcángdāo
38. Mò kim đáy biển 海里 捞 针 hǎilǐ lāo zhēn
39. Mong như mong mẹ về chợ 盼 母 市 归 pàn mǔ shì guī
40. Mồ cha không khóc khóc nhầm tổ mối 哭 错 了 坟 头 kū cuò liǎo / le fén tóu
41. Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh 家 家 有 本 难 念 的 经 jiā jiā yǒu běn nàn / nán niàn dì / de / dí jīng
42. Môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán
43. Mỗi lúc mỗi khác; lúc trước khác,lúc này khác 彼 一时 , 此 一时 bǐ yīshí cǐ yīshí
44. Mồm loa mép giải 油嘴滑舌 yóuzuǐhuáshé
45. Mồm mép tép nhảy 油嘴滑舌 yóuzuǐhuáshé
46. Một bữa là vàng, hai bữa là thau 数见不鲜 shuōjiànbùxiān
47. Một cây làm chẳng nên non 独 木 不 成 林 dú mù bú / bù chéng lín
48. Một con chim én không làm nên mùa xuân 独 木 不 成 林 ; 孤 掌 难 呜 dú mù bú / bù chéng lín gū zhǎng nàn / nán wū
49. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ 一 匹 马 不 走 、 十 匹 马 等 着 yī pǐ mǎ bú / bù zǒu shí pǐ mǎ děng zháo / zhe / zhuó
50. Một công đôi việc 一举两得 ; 一箭双雕 yījǔliǎngdé yījiànshuāngdiāo
51. Một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng 吠 形 吠 声 fèi xíng fèi shēng
52. Một chữ bẻ đôi không biết, dốt đặc cán mai 不 识 一 丁 bú / bù shí yī dīng
53. Một đồn mười, mười đồn trăm 一 传 十 , 十 传 百 yī zhuàn / chuán shí shí zhuàn / chuán bǎi
54. Một lòng một dạ 一心一意 ; 一 心 一 德 、 一 个 心 眼 yīxīnyīyì yī xīn yī dé yī gè xīn yǎn
55. Một miệng thì kín, chín miệng thì hở 六 耳 不同 谋 liù ěr bùtóng móu
56. Một người làm quan cả họ được nhờ 弹 冠 相 庆 ; 拔 矛 连 茹 ; 一 子 出家 , 九 祖 升 天 tán / dàn guān / guàn xiāng / xiàng qìng bá máo lián rú yī zǐ chūjiā jiǔ zǔ shēng tiān
57. Một người lo bằng một kho người làm 千 羊 之 皮 , 不如 一 狐 之 腋 ; 千 军 易 得 , 一 将 难 求 qiān yáng zhī pí bùrú yī hú zhī yè qiān jūn yì dé / de / děi yī jiāng / jiàng nàn / nán qiú
58. Một nhát đến tai, hai nhát đến gáy 八 字 没 一 撇 bā zì mò / méi yī piě
59. Một sống một chết, một mất một còn 你死我活 nǐsǐwǒhuó
60. Một trời một vực 大 相 经 庭 ; 天 悬 地 隔 dài / dà xiāng / xiàng jīng tíng tiān xuán dì / de gé
61. Một việc không xong; không nên trò trống gì 一事无成 yīshìwúchéng
62. Một vốn bốn lời (bỏ một đồng cân, khuân về cả vạn) 一 本 万 利 yī běn wàn lì
63. Một vừa hai phải 适可而止 shìkě’érzhǐ
64. Mở cờ trong bụng 心花怒放 ; 眉飞色舞 xīnhuānùfàng méifēisèwǔ
65. Mở cửa sổ thấy núi 一针见血 yīzhēnjiànxuě
66. Mỡ nó rán nó; ngỗng ông lễ ông 羊毛 出 在 羊 身上 yángmáo chū zài yáng shēnshàng
67. Mũ ni che tai 置若罔闻 zhìruòwǎngwén
68. Mua dây buộc mình 作 茧 自 缚 ; 庸人 自 优 zuō / zuò jiǎn zì fù yōngrén zì yōu
69. Múa gậy vườn hoang, làm mưa làm gió 为所欲为 wéisuǒyùwéi
70. gé shān mǎi lǎo niú - Mua mèo trong bị 隔 山 买 老 牛
71. bānménnòngfǔ guān gōng miànqián shuǎ dài / dà dāo Múa rìu qua mắt thợ, đánh trông qua cửa nhà sấm 班门弄斧 ; 关 公 面前 耍 大 刀
72. Muối bỏ bể 沧海一粟 cānghǎiyísù
73. Muốn ăn gắp bỏ cho người 欲 取 故 予 yù qǔ gù yú / yǔ
74. Muốn ăn phải lăn vào bếp 不 入 虎穴 , 焉 得 虎 子 bú / bù rù hǔxué yān dé / de / děi hǔ zǐ
75. Mười năm trồng cây, trăm năm trồng người 十 年 树木 , 百年 树 人 shí nián shùmù bǎinián shù rén
76. Mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn 一 母 之 子 有 愚 贤 之 分 、 一 树 之 果 有 酸 甜 之 别 ; 一 陇 生 九 种 、 种种 个别 ; 十 个 指头 不 一般 齐 yī mǔ zhī zǐ yǒu yú xián zhī fèn / fēn yī shù zhī guǒ yǒu suān tián zhī bié / biè yī lǒng shēng jiǔ zhòng / zhǒng zhǒngzhǒng gèbié shí gè zhítou / zhǐtóu bú / bù yībān qí
77. Mười rằm cũng ư, mười tư cũng gật 人 云 亦 云 rén yún yì yún
78. Mượn gió bẻ măng 趁火打劫 chènhuǒdǎjié
79. Mượn lược thầy tu (hỏi đường người mù) 问道于盲 wèndàoyúmáng
80. Mượn rượu làm càn 借 酒 做 疯 jiè jiǔ zuò fēng
81. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên 谋 事 在 人 , 成 事 在 天 móu shì zài rén chéng shì zài tiān