TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 67:
AN ỦI
A: 你怎么哭了?
nǐ zěnme kū le?
Sao cậu lại khóc?
B: 我爷爷去世了。
wǒ yéye qùshì le.
Ông nội tớ mất rồi.
A: 别太伤心了。你爷爷也不希望看到你这样。
bié tài shāngxīn le. nǐ yéye yě bù xīwàng kàndào nǐ zhèyàng.
Đừng quá đau buồn. Ông nội của cậu cũng không muốn nhìn thấy bộ dạng như thế này của cậu đâu.
B: 我知道。就是太突然了。
wǒ zhīdào. jiùshì tài tūrán le.
Tớ biết, nhưng đột ngột quá.
A: 需要帮忙的话,可以告诉我。
xūyào bāngmáng dehuà, kěyǐ gàosu wǒ.
Nếu cần giúp gì, có thể nói với tớ.
B: 谢谢。
xièxie.
Cảm ơn cậu.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.怎么 zěnme : tại sao
2.哭 kū : khóc
3.去世 qùshì : mất. chết
4.伤心 shāngxīn : đau lòng, buồn
5.希望 xīwàng : hi vọng
6.突然 tūrán : đột ngột
7.需要 xūyào : cần
8.帮忙 bāngmáng : giúp đỡ
9.的话 dehuà : nếu
10.告诉 gàosu : nói
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.病逝 bìngshì : bệnh nan y
2.追悼会 zhuīdàohuì: lễ tưởng niệm
3.扫墓 sǎomù : phần mộ
4.难过 nánguò : buồn
5.节哀 jié'āi : sự buồn rầu
TẢI FILE PDF TẠI LINK:
https://www.fshare.vn/file/T9G8JPP7KXRQ
DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)