TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 62: 
  BỮA ĂN SÁNG 
  A: 早上好,您今天想吃点什么?
  zǎoshang hǎo, nín jīntiān xiǎng chī diǎn shénme?
  Chào buổi sáng, hôm nay cô muốn ăn chút gì không?
  B: 我要一份美式早餐。
  wǒ yào yī fèn měishì zǎocān.
  Tôi muốn 1 phần ăn sáng kiểu Mỹ.
  A: 好的。请问鸡蛋您想怎么做?
  hǎo de. qǐng wèn jīdàn nín xiǎng zěnme zuò?
  Được ạ. Vậy xin hỏi cô muốn làm trứng gà kiểu gì ạ?
  B: 我要一个炒蛋,一个水煮蛋。
  wǒ yào yī ge chǎo dàn, yī ge shuǐzhǔ dàn.
  Tôi muốn 1 quả trứng chiên, 1 quả trứng luộc.
  A: 没问题。请问您要培根还是火腿?
  méiwèntí. qǐng wèn nín yào péigēn háishi huǒtuǐ?
  Không thành vấn đề. Xin hỏi cô có muốn thịt xông khói hay là giăm bông không?
  B: 培根。
  péigēn.
  Thịt xông khói.
  TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
  1.想 xiǎng : muốn, cần
  2.吃 chī : ăn
  3.点 diǎn : chọn
  4.什么 shénme : cái gì
  5.要 yào : muốn
  6.份 fèn : phần
  7.美式 měishì : kiểu Mỹ
  8.早餐 zǎocān : bữa sáng
  9.请问 qǐng wèn : xin hỏi
  10.鸡蛋 jīdàn : trứng gà
  11.怎么 zěnme : sao vậy, như thế nào
  12.做 zuò : làm
  13.个 ge : lượng từ
  14.炒蛋 chǎo dàn : trứng chiên
  15.水煮蛋 shuǐzhǔ dàn : trứng luộc
  16.还是 háishi : hay là, hoặc
  17.培根 péigēn : thịt xông khói
  18.火腿 huǒtuǐ : giăm bông
  TỪ VỰNG BỔ SUNG:
  1.中式早餐 zhōngshì zǎocān : bữa sáng kiểu Trung quốc
  2.小吃 xiǎochī : món ăn nhẹ
  3.粥 zhōu : cháo
  4.豆浆 dòujiāng : sữa đậu nành
  5.牛奶 niúnǎi : sữa bò
  6.馄饨 húntun : mì vằn thắn
  7.油条 yóutiáo : bánh quẩy
  8.包子 bāozi : bánh bao
  9.馒头 mántou : bánh màn thầu
  10.面包 miànbāo : bánh mỳ
  11.煎蛋 jiāndàn : trứng rán
  12.荷包蛋 hébāodàn : trứng kho
  TẢI FILE PDF TẠI LINK:
 
https://www.fshare.vn/file/I1EJCRIZ8UBR
DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP
 TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY 
 Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)
 
             
                    







