TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 68:
KỂ TRUYỆN CƯỜI
A: 哎,我说个特好笑的笑话给你听。
āi, wǒ shuō ge tè hǎoxiào de xiàohuà gěi nǐ tīng.
Ài, để tớ kể cho cậu nghe một câu chuyện đặc biệt hài hước nhé.
B: 好啊!
hǎoā!
Được!
A: 一个人长得像洋葱,所以他天天哭。
yī ge rén zhǎng de xiàng yángcōng, suǒyǐ tā tiāntiān kū.
Có một người nhìn rất giống với củ hành tây, cho nên anh ta ngày nào cũng khóc.
B: 然后呢?
ránhòu ne?
Sau đó thì sao?
A: 完啦。不好笑吗?
wán la. bù hǎoxiào ma?
Hết rồi. Không buồn cười hả?
B: 啊?真冷。一点也不好笑。
ā? zhēn lěng. yīdiǎnyěbù hǎoxiào.
Hừm? Nhạt nhẽo. Chả có tí gì buồn cười cả.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.特 tè : đặc biệt
2.好笑 hǎoxiào : hài hước
3.笑话 xiàohuà : đùa
4.给 gěi : cho
5.听 tīng : nghe
6.长得 zhǎng de : lớn lên, nhìn lớn lên có vẻ
7.像 xiàng : giống
8.洋葱 yángcōng : hành tây
9.所以 suǒyǐ : cho nên
10.天天 tiāntiān : hằng ngày
11.哭 kū : khóc
12.然后 ránhòu : sau đó
13.完 wán : chơi
14.不好笑 bù hǎoxiào : không hài hước
15.真 zhēn : thực sự
16.冷 lěng : lạnh
17.一点也不 yīdiǎnyěbù : một chút cũng không
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.冷笑话 lěngxiàohuà : đùa ngu
2.讲 jiǎng : nói
3.讲笑话 jiǎngxiàohuà : nói đùa
4.幽默 yōumò : hài hước
5.有意思 yǒuyìsi : có ý nghĩa
6.没意思 méiyìsi : không có ý nghĩa
7.有趣 yǒuqù : thú vị, có hứng thú
8.没趣 méiqù : không có hứng thú
9.耍 shuǎ : chơi
10.特别 tèbié : đặc biệt
TẢI FILE PDF TẠI LINK:
https://www.fshare.vn/file/ZO21P6HLBID2
DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY
Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)