Hỏi thăm sức khỏe bạn bè, người thân là một cách thể hiện sự quan tâm của bạn trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn hãy tham khảo các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp dưới đây để trang bị cho mình trong những tình huống cần thiết nhé.
CÁC CÂU GIAO TIẾP VỀ CHỦ ĐỀ ỐM ĐAU
1. 你今天感觉怎么样? (nǐ jīn tiān ɡǎn jué zěn me yànɡ?): Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
2. 我觉得不太舒服。 (wǒ jué dé bú tài shū fu。): Tớ cảm thấy không khỏe lắm
3. 你现在觉得好点了吗? (nǐ xiàn zài jué dé hǎo diǎn le mɑ? ): Bây giờ bạn cảm thấy đỡ hơn chưa?
4. 好多了。 (hǎo duō le。 ): Đỡ hơn nhiều rồi
5. 我病了。 (wǒ bìnɡ le ): Tớ ốm rồi
6. 他头痛的厉害。 (tā tóu tònɡ de lì hɑi。 ): Anh ấy đau đầu kinh khủng
7. 我的烧已经退了。 (wǒ de shāo yǐ jīnɡ tuì le 。 ): Tớ đã hết sốt rồi
8. 你怎么啦? (nǐ zěn me lā?): Bạn làm sao vậy?
9. 我背疼。 (wǒ bèi ténɡ。): Tớ bị đau lưng
10. 可真疼。 (kě zhēn ténɡ。): Đau thật đấy!
11. 就这儿疼。 (jiù zhèr ténɡ。): Đau ở đây này
12. 在流血呢,你最好找个医生看看这伤口。 (zài liú xuè ne,nǐ zuì hǎo zhǎo ɡè yī shenɡ kàn kɑn zhè shānɡ kǒu 。 ): Đang chảy
máu rồi, tốt nhất bạn gặp bác sĩ khám vết thương đi
13. 快打电话叫医生! (kuài dǎ diàn huà jiào yī shenɡ ! ): Mau gọi điện thoại cho bác sĩ
14. 吃两片药,好好休息一下。 (chī liǎnɡ piàn yào , hǎo hǎo xiū xi yí xià 。 ): Uống hai viên thuốc, cố gắng nghỉ ngơi một chút
15. 祝你早日恢复健康。(zhù nǐ zǎo rì huī fù jiàn kānɡ 。 ): Chúc bạn sớm khỏe lại!