Nhiều bạn luôn băn khoăn và thắc mắc học tiếng trung ở đâu? để đáp ứng chất lượng học tốt nhất đã bỏ tiền ra để nhận kiến thức thì sự đòi hỏi quyền lợi cho mình là hoàn toàn hợp lý. Với trung tâm tiếng trung Ánh Dương thì bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng giảng dạy với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết với nghề, chúng tôi cam kết đem đến những kết quả vượt cả sự mong đợi của bạn.
Cùng học các câu giao tiếp tiếng trung: xin lỗi và tha thứ với trung tâm tiếng trung nào?
I. XIN LỖI:
1.对不起!请原谅!
Duì bu qǐ! Qǐng yuánliàng!
Xin lỗi! Xin thứ lỗi!
2.真对不起,让您久等了。
Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le.
Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu.
3.非常抱歉,我来晚了。
Fēicháng bàoqiàn, wǒ láiwǎn le.
Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.
4.给您添了那么多麻烦,真过意不去。
Gěi nín tiānle nàme duō máfan, zhēn guòyì bú qù.
Gây cho ngài nhiều phiền phức như vậy, thật sự ngại quá.
5.如果有什么做得不周的地方,请您原谅。
Rúguǒ yǒu shénme zuò de bùzhōu de dìfang, qǐng nín yuánliàng.
Nếu chổ nào chưa được chu đáo, mong ngài bỏ qua cho.
6.都是我不好,害你误了车。
Dōu shì wǒ bù hǎo, hài nǐ wùle chē.
Đều tại tôi không tốt, làm bạn bị nhỡ xe.
7.我为刚才说的话向您道歉。
Wǒ wèi gāngcái shuō de huà xiàng nín dàoqiàn.
Tôi xin lỗi ngài vì những gì tôi vừa nói lúc nãy.
II. THA THỨ
1.没关系。
Méi guānxì.
Không sao.
2.不用客气。
Búyòng kèqi.
Không cần khách sáo.
3.没事儿。
Méi shìr.
Không việc gì.
4.小事一桩,别放在心上。
Xiǎo shì yì zhuāng, bié fàng zài xīn shang.
Chỉ là chuyện nhỏ đừng để trong lòng.
5.别想了,真的没什么。
Bié xiǎng le, zhēn de méi shénme.
Đừng nghĩ nữa, thật sự không có gì đâu.
6.这不是你的错。
Zhè bú shì nǐ de cuò.
Đây không phải là lỗi của bạn.
Với những câu giao tiếp thường dùng trong lời xin lỗi và tha thứ trung tâm tiếng trung Ánh Dương hi vọng sẽ thêm những câu giao tiếp hữu ích trong cuốn từ điển tiếng trung của bạn.