TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN O, P, Q, R, S)
Xem thêm:
1. Oan có đầu, nợ có chủ 冤 有 头 、 债 有 主 yuān yǒu tóu zhài yǒu zhǔ
2. Oan gia đường hẹp 冤家 路 窄 yuānjiā lù zhǎi
3. Ốc còn không lo nổi mình ốc 自顾不暇 zìgùbùxiá
4. Ôm rơm rặm bụng 自 讨 苦 吃 zì tǎo kǔ chī
5. Ông bỏ chân giò, bà thò nậm rượu (có đi có lại) 投桃报李 tóutáobàolǐ
6. Ông nói gà, bà nói vịt 答 非 所 问 dá fēi / Fēi suǒ wèn
7. Ông nói ông phải, bà nói bà hay 公 说 公有 理 、 婆 说 [ 婆 有理 gōng shuō gōngyǒu lǐ pó shuō pó yǒulǐ
8. Ông trời có mắt 老天爷 有 眼 lǎotiānyé yǒu yǎn
9. Ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác 好 心 ( 人 ) 好 报 ; 恶 人 恶 报 hǎo / hào xīn rén hǎo / hào bào ě / è / wù rén ě / è / wù bào
10. Ở lâu mới biết lòng người dở hay 日久 见 人心 rìjiǔ jiàn rénxīn
11. Phải một cái, vái đến già 因 噎 (ye) 废 食 噎 yīn yē fèi shí yē
12. Phí phạm của Trời 暴 残 天 物 bào cán tiān wù
13. Phòng người ngay, không phòng kẻ gian 防 君子 不 防 小 人 fáng jūnzǐ bú / bù fáng xiǎo rén
14. Phú quý bất năng dâm 富贵 不能 淫 fùguì bùnéng yín
15. Phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí 福 不 双 降 , 祸不单行 fú bú / bù shuāng xiáng / jiàng huòbùdānxíng
16. Quá lứa lỡ thì 大 男 大 女 dài / dà nán dài / dà nǚ
17. Quạ nào mà quạ chẳng đen 天下 老 鸦 一般 黑 tiānxià lǎo yā yībān hēi
18. Qua sông đấm bồi vào sóng 过 河 丢 拐杖 guò / guo hé diū guǎizhàng
19. Quá tam ba bận 事 不过 三 shì búguò sān
20. Quan bức dân phản, tức nước vỡ bờ 官 逼 民 反 guān bī mín fǎn
21. Quân lệnh như sơn 军 令 如 山 倒 jūn lìng / lǐng rú shān dǎo / dào
22. Quân sư quạt mo 狗 头 军师 gǒu tóu jūnshī
23. Quân vô tướng, hổ vô đầu 群 龙 无 首 qún lóng wú shǒu
24. Quên ăn quên ngủ 废 寝 忘 食 fèi qǐn wàng shí
25. Quý hồ tinh, bất quý hồ đa 兵 在 精 而 不在 多 ; 百 星 不如 一月 bīng zài jīng ér búzài duō bǎi xīng bùrú yīyuè
26. Quýt làm cam chịu 白 狗 偷 吃 、 黑 狗 遭殃 ; 黑 狗 偷 时 、 白 狗 当 灾 bái gǒu tōu chī hēi gǒu zāiyāng hēi gǒu tōu shí bái gǒu dāng / dàng zāi
27. Rán sành ra mỡ, vắt cổ chày ra nước, cứt nhão có chóp 一毛不拔 ( 铁公鸡 ) yīmáobùbá tiěgōngjī
28. Rắn chết vẫn còn nọc; rết nhiều chân 百 足 之 虫 , 死 而 不 僵 bǎi zú zhī chóng sǐ ér bú / bù jiāng
29. Râu ông nọ cắm cằm bà kia 牛 头 不对 马 嘴 ; 驴 唇 不对 马 嘴 niú tóu búduì mǎ zuǐ lǘ chún búduì mǎ zuǐ
30. Rề rề rà rà, ề ề à à 婆婆 妈妈 pópo māma
31. Rõ như ban ngày 有 目 共 睹 yǒu mù gòng dǔ
32. Rổ rá cạp lại 二 婚 头 èr hūn tóu
33. Rối như canh hẹ 乱 成 一 锅 粥 ; 乱七八糟 ; 一塌糊涂 luàn chéng yī guō zhōu luànqībāzāo yītàhútú
34. Rối như tơ vò 治 丝 益 棼 zhì sī yì fén
35. Rối tinh rối mù 一塌糊涂 yītàhútú
36. Rồng đến nhà tôm 蓬 筚 增 辉 péng bì zēng huī
37. Ru rú xó bếp 深居简出 shēnjūjiǎnchū
38. Ruộng bề bề không bằng nghề trong tay 良 田 千 亩 不如 一 技 在 手 liáng tián qiān mǔ bùrú yī jì zài shǒu
39. Ruột để ngoài da; thẳng như ruột ngựa 心口 如 一 xīnkǒu rú yī
40. Rút dây động rừng 牵 一 发 而 动 全 身 qiān yī fā / fà ér dòng quán shēn
41. Rừng nào cọp ấy 法 出 多 门 fǎ chū duō mén
42. Rượu mời (mừng) không uống uống rượu phạt 敬 酒 不 吃 吃 罚 酒 jìng jiǔ bú / bù chī chī fá jiǔ
43. Rượu vào lời ra 酒 入 言 出 ; 酒 后 吐 真 言 jiǔ rù yán chū jiǔ hòu tù / tǔ zhēn yán
44. Sách dép theo không kịp 望尘莫及 wàngchénmòjí
45. Sai con toán , bán con trâu 一念之差 yīniànzhīchā
46. Sai một ly, đi một dặm 一 步 错 , 步 步 错 ; 差 之 毫厘 谬 已 千里 yī bù cuò bù bù cuò chā / chāi / chà zhī háolí miù yǐ qiānlǐ
47. Sáng mắt sáng lòng 心 明 眼 亮 xīn míng yǎn liàng
48. Sáng nắng chiều mưa 朝令夕改 zhāolìngxīgài
49. So lên thì chẳng bằng ai, so xuống không ai bằng mình 比 上 不足 , 比 下 有余 bǐ shàng bùzú bǐ xià yǒuyú
50. Sổ toẹt hết cả 一 笔 购销 yī bǐ gòuxiāo
51. Sông có lúc trong lúc đục, người có lúc nhục lúc vinh 天 有 不测 风 云 , 人 有 旦夕 祸 福 tiān yǒu búcè fēng yún rén yǒu dànxī huò fú
52. Sống chết mặc bây, tiền thầy bỏ túi 不了了之 bùliǎoliǎozhī
53. Sống để dạ, chết mang theo 没 世 不 忘 ; 没 齿 不 忘 mò / méi shì bú / bù wàng mò / méi chǐ bú / bù wàng
54. Sống gửi thác về 生 寄 死 归 shēng jì sǐ guī
55. Sống khôn chết thiêng 生 之 英 、 死 之 灵 shēng zhī yīng sǐ zhī líng
56. Sống lâu lên lão làng 以 老 卖 老 yǐ lǎo mài lǎo
57. Sống ngày nào hay ngày ấy 做 一天 和尚 撞 一天 钟 zuò yītiān héshang zhuàng yītiān zhōng
58. Sống thì con chẳng cho ăn, chết làm xôi thịt làm văn tế ruồi 薄 养 厚 葬 bó / báo yǎng hòu zàng
59. Suy bụng ta ra bụng người 推 己 及 人 ( 将 心 比 心 ) tuī jǐ jí rén jiāng / jiàng xīn bǐ xīn
60. Sư nói sư phải, vãi nói vãi hay 各 执 一 词 ; 公 说 公有 理 , 婆 说 婆 有理 gè zhí yī cí gōng shuō gōngyǒu lǐ pó shuō pó yǒulǐ