Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần O, P, Q, R, S)

09/04/2016 17:00
Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần O, P, Q, R, S)

TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN O, P, Q, R, S)

 
Xem thêm: 
 
 
 
 
 
1. Oan có đầu, nợ có chủ 冤 有 头 、 债 有 主  yuān yǒu tóu zhài yǒu zhǔ 
 
2. Oan gia đường hẹp 冤家 路 窄  yuānjiā lù zhǎi 
 
3. Ốc còn không lo nổi mình ốc 自顾不暇  zìgùbùxiá 
 
4. Ôm rơm rặm bụng 自 讨 苦 吃  zì tǎo kǔ chī 
 
5. Ông bỏ chân giò, bà thò nậm rượu (có đi có lại) 投桃报李  tóutáobàolǐ 
 
6. Ông nói gà, bà nói vịt 答 非 所 问  dá fēi / Fēi suǒ wèn 
 
7. Ông nói ông phải, bà nói bà hay 公 说 公有 理 、 婆 说 [ 婆 有理  gōng shuō gōngyǒu lǐ pó shuō pó yǒulǐ 
 
8. Ông trời có mắt 老天爷 有 眼  lǎotiānyé yǒu yǎn 
 
9. Ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác 好 心 ( 人 ) 好 报 ; 恶 人 恶 报  hǎo / hào xīn rén hǎo / hào bào ě / è / wù rén ě / è / wù bào 
 
10. Ở lâu mới biết lòng người dở hay 日久 见 人心  rìjiǔ jiàn rénxīn 
 
11. Phải một cái, vái đến già 因 噎 (ye) 废 食 噎  yīn yē fèi shí yē 
 
12. Phí phạm của Trời 暴 残 天 物  bào cán tiān wù 
 
13. Phòng người ngay, không phòng kẻ gian 防 君子 不 防 小 人  fáng jūnzǐ bú / bù fáng xiǎo rén 
 
14. Phú quý bất năng dâm 富贵 不能 淫  fùguì bùnéng yín 
 
15. Phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí 福 不 双 降 , 祸不单行  fú bú / bù shuāng xiáng / jiàng huòbùdānxíng 
 
16. Quá lứa lỡ thì 大 男 大 女  dài / dà nán dài / dà nǚ 
 
17. Quạ nào mà quạ chẳng đen 天下 老 鸦 一般 黑  tiānxià lǎo yā yībān hēi 
 
18. Qua sông đấm bồi vào sóng 过 河 丢 拐杖  guò / guo hé diū guǎizhàng 
 
19. Quá tam ba bận 事 不过 三  shì búguò sān 
 
20. Quan bức dân phản, tức nước vỡ bờ 官 逼 民 反  guān bī mín fǎn 
 
21. Quân lệnh như sơn 军 令 如 山 倒  jūn lìng / lǐng rú shān dǎo / dào 
 
22. Quân sư quạt mo 狗 头 军师  gǒu tóu jūnshī 
 
23. Quân vô tướng, hổ vô đầu 群 龙 无 首  qún lóng wú shǒu 
 
24. Quên ăn quên ngủ 废 寝 忘 食  fèi qǐn wàng shí 
 
25. Quý hồ tinh, bất quý hồ đa 兵 在 精 而 不在 多 ; 百 星 不如 一月  bīng zài jīng ér búzài duō bǎi xīng bùrú yīyuè 
 
26. Quýt làm cam chịu 白 狗 偷 吃 、 黑 狗 遭殃 ; 黑 狗 偷 时 、 白 狗 当 灾  bái gǒu tōu chī hēi gǒu zāiyāng hēi gǒu tōu shí bái gǒu dāng / dàng zāi 
 
27. Rán sành ra mỡ, vắt cổ chày ra nước, cứt nhão có chóp 一毛不拔 ( 铁公鸡 )  yīmáobùbá tiěgōngjī 
 
28. Rắn chết vẫn còn nọc; rết nhiều chân 百 足 之 虫 , 死 而 不 僵  bǎi zú zhī chóng sǐ ér bú / bù jiāng 
 
29. Râu ông nọ cắm cằm bà kia 牛 头 不对 马 嘴 ; 驴 唇 不对 马 嘴  niú tóu búduì mǎ zuǐ lǘ chún búduì mǎ zuǐ 
 
30. Rề rề rà rà, ề ề à à 婆婆 妈妈  pópo māma 
 
31. Rõ như ban ngày 有 目 共 睹  yǒu mù gòng dǔ 
 
32. Rổ rá cạp lại 二 婚 头  èr hūn tóu 
 
33. Rối như canh hẹ 乱 成 一 锅 粥 ; 乱七八糟 ; 一塌糊涂  luàn chéng yī guō zhōu luànqībāzāo yītàhútú 
 
34. Rối như tơ vò 治 丝 益 棼  zhì sī yì fén 
 
35. Rối tinh rối mù 一塌糊涂  yītàhútú 
 
36. Rồng đến nhà tôm 蓬 筚 增 辉  péng bì zēng huī 
 
37. Ru rú xó bếp 深居简出  shēnjūjiǎnchū 
 
38. Ruộng bề bề không bằng nghề trong tay 良 田 千 亩 不如 一 技 在 手  liáng tián qiān mǔ bùrú yī jì zài shǒu 
 
39. Ruột để ngoài da; thẳng như ruột ngựa 心口 如 一  xīnkǒu rú yī 
 
40. Rút dây động rừng 牵 一 发 而 动 全 身  qiān yī fā / fà ér dòng quán shēn 
 
41. Rừng nào cọp ấy 法 出 多 门  fǎ chū duō mén 
 
42. Rượu mời (mừng) không uống uống rượu phạt 敬 酒 不 吃 吃 罚 酒  jìng jiǔ bú / bù chī chī fá jiǔ 
 
43. Rượu vào lời ra 酒 入 言 出 ; 酒 后 吐 真 言  jiǔ rù yán chū jiǔ hòu tù / tǔ zhēn yán 
 
44. Sách dép theo không kịp 望尘莫及  wàngchénmòjí 
 
45. Sai con toán , bán con trâu 一念之差  yīniànzhīchā 
 
46. Sai một ly, đi một dặm 一 步 错 , 步 步 错 ; 差 之 毫厘 谬 已 千里  yī bù cuò bù bù cuò chā / chāi / chà zhī háolí miù yǐ qiānlǐ 
 
47. Sáng mắt sáng lòng 心 明 眼 亮  xīn míng yǎn liàng 
 
48. Sáng nắng chiều mưa 朝令夕改  zhāolìngxīgài 
 
49. So lên thì chẳng bằng ai, so xuống không ai bằng mình 比 上 不足 , 比 下 有余  bǐ shàng bùzú bǐ xià yǒuyú 
 
50. Sổ toẹt hết cả 一 笔 购销  yī bǐ gòuxiāo 
 
51. Sông có lúc trong lúc đục, người có lúc nhục lúc vinh 天 有 不测 风 云 , 人 有 旦夕 祸 福  tiān yǒu búcè fēng yún rén yǒu dànxī huò fú 
 
52. Sống chết mặc bây, tiền thầy bỏ túi 不了了之  bùliǎoliǎozhī 
 
53. Sống để dạ, chết mang theo 没 世 不 忘 ; 没 齿 不 忘  mò / méi shì bú / bù wàng mò / méi chǐ bú / bù wàng 
 
54. Sống gửi thác về 生 寄 死 归  shēng jì sǐ guī 
 
55. Sống khôn chết thiêng 生 之 英 、 死 之 灵  shēng zhī yīng sǐ zhī líng 
 
56. Sống lâu lên lão làng 以 老 卖 老  yǐ lǎo mài lǎo 
 
57. Sống ngày nào hay ngày ấy 做 一天 和尚 撞 一天 钟  zuò yītiān héshang zhuàng yītiān zhōng 
 
58. Sống thì con chẳng cho ăn, chết làm xôi thịt làm văn tế ruồi 薄 养 厚 葬  bó / báo yǎng hòu zàng 
 
59. Suy bụng ta ra bụng người 推 己 及 人 ( 将 心 比 心 )  tuī jǐ jí rén jiāng / jiàng xīn bǐ xīn 
 
60. Sư nói sư phải, vãi nói vãi hay 各 执 一 词 ; 公 说 公有 理 , 婆 说 婆 有理  gè zhí yī cí gōng shuō gōngyǒu lǐ pó shuō pó yǒulǐ 
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương