Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 4)

19/11/2016 17:00

 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC (PHẦN 4):

Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tiếp tới các bạn phần 4 từ vựng chủ đề về nhà trường. Các bạn có thể theo dõi thêm phần 1, 2 và 3 tại link bên dưới. 
 
 
 
 
 
301. Triết học: 哲学  Zhéxué
302. Phép biện chứng tự nhiên: 自然辩证法  zìrán biànzhèngfǎ 
303. Lôgic học: 逻辑学  luójí xué
304. Luân lý học: 伦理学  lúnlǐxué
305. Lôgic học hình thức: 形式逻辑学  xíngshì luójí xué
306. Triết học mác: 马克思主义哲学  mǎkèsī zhǔyì zhéxué
307. Hồ sơ học: 档案学  dǎng'àn xué
308. Mỹ học: 美学  měixué
309. Khoa học về quan hệ xã hội: 公共关系学  gōnggòng guānxì xué
310. Khoa học truyền thông đại chúng: 大众转播学  dàzhòng zhuǎnbò xué
311. Tân văn học (khoa học báo chí): 新闻学  xīnwén xué
312. Khoa học tự niên: 理科  lǐkē
313. Tự động học: 自动控制学  zìdòng kòngzhì xué
314. Khoa học hàng không: 航空学  hángkōng xué
315. Khoa học vũ trụ: 宇宙学  yǔzhòu xué
316. Thiên thể học: 天体学  tiāntǐ xué
317. Thiên văn học: 天文学  tiānwén xué
318. Khoa học sinh hóa: 生化学  shēng huàxué
319. Sinh vật học tài nguyên: 环境与资源  huánjìng yǔ zīyuán 
320. Môi trường: 生物学  shēngwù xué
321. Động vật học: 动物学  dòngwù xué
322. Thực vật học: 植物学  zhíwù xué
323. Lực học: 力学  lìxué
324. Khoáng sản học: 矿物学  kuàngwù xué
325. Điện tử học: 电子学  diànzǐ xué
326. Luyện kim (học): 冶金学  yějīn xué
327. Hải dương học: 海洋学  hǎiyáng xué
328. Quang học: 光学  guāngxué
329. Khí tượng học: 气象学  qìxiàng xué
330. Khí hậu học: 气候学  qìhòu xué
331. Toán học ứng dụng: 应用数学  yìngyòng shùxué
332. Toán cao cấp: 高等数学  gāoděng shùxué
333. Khoa học máy tính: 计算机科学  jìsuànjī kēxué
334. Vật lí học: 物理学  wùlǐ xué
335. Âm thanh học: 声学  shēngxué
336. Điện học: 电学  diànxué
337. Điện từ học: 电磁学  diàncí xué
338. Hóa học: 化学  huàxué
339. Sinh vật học: 生物学  shēngwù xué
340. Vi sinh vật học: 微生物学  wéishēngwù xué
341. Tế bào học: 细胞学  xìbāo xué
342. Di truyền học: 遗传学  yíchuán xué
343. Sinh thái học: 生态学  shēngtài xué
344. Sinh lý học: 生理学  shēnglǐxué
345. Giải phẫu học: 解剖学  jiěpōu xué
346. Miễn dịch học: 免疫学  miǎnyì xué
347. Y học: 医学  yīxué
348. Ngoại khoa: 外科学  wàikēxué
349. Nội khoa: 内科学  nèikē xué
350. Sản khoa: 产科学  chǎn kē xué
351. Nha khoa: 牙科  yákē
352. Chẩn đoán: 诊断学  zhěnduàn xué
353. Dinh dưỡng học: 营养学  yíngyǎng xué
354. Vệ sinh học: 卫生学  wèishēng xué
355. Bệnh lý học: 病理学  bìng lǐ xué
356. Dược học: 药物学  yàowù xué
357. Công nghệ học: 工艺学  gōngyì xué
358. Cơ giới học: 机械学  jīxiè xué
359. Khoa học xây dựng: 工程学  gōngchéng xué
360. Kiến trúc học: 建筑学  jiànzhú xué
361. Điện tín học: 电信学  diànxìn xué
362. Nhiếp ảnh học: 摄影学  shèyǐng xué
363. Khoa học nông nghiệp: 农业学  Nóngyè xué
364. Thổ nhưỡng học: 土壤学  tǔrǎng xué
 
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương