TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH TÒA ÁN
  1. Bộ tư pháp: 司法部  Sīfǎ bù
  2. Tòa án nhân dân tối cao: 最高人民法院  zuìgāo rénmínfǎyuàn
  3. Tòa án địa phương: 地方法院  dìfāng fǎyuàn
  4. Tòa án nhân dân huyện: 县人民法院  xiàn rénmín fǎyuàn
  5. Viện kiểm sát: 检察院  jiǎncháyuàn
  6. Viện kiểm sát nhân dân tối cao: 最高人民检察院  zuìgāo rénmín jiǎncháyuàn
  7. Tòa án cơ sở: 基层法院  jīcéng fǎyuàn
  8. Tòa án cấp dưới: 下级法院  xiàjí fǎyuàn
  9. Tòa án cấp trên: 上级法院  shàngjí fǎyuàn
  10. Tòa án sơ cấp (sơ thẩm): 初级法院  chūjí fǎyuàn
  11. Tòa án cấp thấp: 低级法院  dījí fǎyuàn
  12. Tòa án cấp trung: 中级法院  zhōngjí fǎyuàn
  13. Tòa án cấp cao: 高级法院  gāojí fǎyuàn
  14. Tòa án tối cao: 高等法院  gāoděng fǎyuàn
  15. Tòa án dụng thông pháp: 普通法院  pǔtōng fǎyuàn
  16. Tòa án sơ thẩm: 初审法院  chūshěn fǎyuàn
  17. Tòa án chung thẩm: 终审法院  zhōngshěn fǎyuàn
  18. Tòa án ghi biên bản: 记录法院  jìlù fǎyuàn
  19. Tòa án phúc thẩm: 上诉法院  shàngsù fǎyuàn
  20. Tòa án điều tra: 调查法庭  diàochá fǎtíng
  21. Tòa án binh: 军事法庭  jūnshì fǎtíng
  22. Phòng khám bệnh của tòa án: 法院诊所  fǎyuàn zhěnsuǒ
  23. Phiên tòa án: 法庭  fǎtíng
  24. Ngày mở phiên tòa: 开庭日  kāitíng rì
  25. Kỳ hạn mở phiên tòa: 开庭期  kāitíng qí
  26. Ra tòa: 出庭  chūtíng
  27. Phiên tòa đặc biệt: 特别法庭  tèbié fǎtíng
  28. Phiên tòa lâm thời: 临时法庭  línshí fǎtíng
  29. Tòa án địa phương: 地方法庭  dìfāng fǎtíng
  30. Tòa án thẩm: 合仪庭  hé yí tíng
  31. Tòa án dân sự: 民事庭  mínshì tíng
  32. Tòa hình sự: 刑事庭  xíngshì tíng
  33. Tòa án hành chính: 行政庭  xíngzhèng tíng
  34. Tòa án bản quyền: 版权法庭  bǎnquán fǎtíng
  35. Tòa án trọng tài: 仲裁法庭  zhòngcái fǎtíng
  36. Phòng xét xử: 审判室  shěnpàn shì
  37. Lệnh của tòa án: 法院指令  fǎyuàn zhǐlìng
  38. Giam lỏng: 软禁  ruǎnjìn
  39. Luật dân sự: 民法  mín fǎ
  40. Luật hình sự: 刑法  xíngfǎ
  41. Luật thương mại: 商法  shāngfǎ
  42. Luật hành chính: 行政法  xíngzhèng fǎ
  43. Luật hàng hải: 海事法  hǎishì fǎ
  44. Tòa án về hàng hải: 海事法庭  hǎishì fǎtíng
  45. Tòa án chuyên môn: 专门法院  zhuānmén fǎyuàn
  46. Tòa án hành chính: 行政法院  xíngzhèng fǎyuàn
  47. Tòa án lưu động: 巡回法院  xúnhuí fǎyuàn
  48. Tòa án thuế vụ: 税务法院  shuìwù fǎyuàn
  49. Tòa án đất đai: 上地法院  shàng dì fǎyuàn
  50. Tòa án thiếu niên: 少年法院  shàonián fǎyuàn
  51. Tòa án lao công: 劳工法院  láogōng fǎyuàn
  52. Tòa án giải quyết việc ly hôn: 离婚法院  líhūn fǎyuàn
  53. Bộ trưởng tư pháp: 司法部长  sīfǎ bùzhǎng
  54. Viện trưởng viện kiểm sát: 检察长  jiǎnchá zhǎng
  55. Cán bộ kiểm sát: 检察官  jiǎnchá guān
  56. Quan tòa: 法官  fǎguān
  57. Quan tòa hàng đầu: 首席法官  shǒuxí fǎguān
  58. Bồi thẩm: 陪审员  péishěn yuán
  59. Bồi thẩm đoàn: 陪审团  péishěn tuán
  60. Cảnh sát tòa án: 法警  fǎjǐng
  61. Thư ký: 书记员  shūjì yuán
  62. Thư ký phiên tòa: 法庭记录员  fǎtíng jìlù yuán
  63. Nhân viên tống đạt: 传票送达员  chuánpiào sòng dá yuán
  64. Mõ tòa (nhân viên thông báo của tòa án): 法庭传呼员  fǎtíng chuánhū yuán
  65. Giám định viên tư pháp: 司法鉴定员  sīfǎ jiàndìng yuán
  66. Bác sĩ tòa án: 庭医  tíng yī
  67. Pháp y: 法医  fǎyī
  68. Luật sư: 律师  lǜshī
  69. Luật sư sơ cấp: 初级律师  chūjí lǜshī
  70. Luật sư chuyên nghiệp: 专门律师  zhuānmén lǜshī
  71. Luật sư bào chữa: 辩护律师  biànhù lǜshī
  72. Tội: 罪行  zuìxíng
  73. Phạm tội hình sự: 刑事犯罪  xíngshì fànzuì
  74. Phạm tội kinh tế: 经济犯罪  jīngjì fànzuì
  75. Phạm tội tức thì: 即决犯罪  jí jué fànzuì
  76. Tội nhẹ: 轻罪  qīng zuì
  77. Tội nặng: 重罪  zhòngzuì
  78. Tội do sơ suất: 过失罪  guòshī zuì
  79. Tội chết: 死罪  sǐzuì
  80. Giết người do sơ suất: 过失杀人  guòshī shārén
  81. Ngộ sát: 偶发杀人  ǒufā shārén
  82. Xác chết: 尸体  shītǐ
  83. Tội phạm: 罪犯  zuìfàn
  84. Sơ phạm, can phạm lần đầu, phạm tội sơ kỳ: 初犯  chūfàn
  85. Tội phạm chuyên nghiệp: 惯犯  guànfàn
  86. Chính phạm (chủ mưu): 主犯  zhǔfàn
  87. Tòng phạm: 从犯  cóngfàn
  88. Đồng phạm: 同谋犯  tóngmóu fàn
  89. Tội phạm vị thành niên: 少年犯  shàoniánfàn
  90. Kẻ tình nghi: 嫌疑犯  xiányífàn
  91. Tù chính trị: 政治犯  zhèngzhì fàn
  92. Kẻ tái phạm tội: 重新犯罪者  chóngxīn fànzuì zhě
  93. Kẻ phạm tội chưa thành: 犯罪未遂者  fànzuì wèisuì zhě
  94. Phạm nhân hoãn thi hành án: 缓刑犯  huǎnxíng fàn
  95. Trọng phạm: 要犯  yàofàn
  96. Tù nhân bị đi đày: 流放犯  liúfàng fàn
  97. Tội phạm đã thành án: 已决犯  yǐ jué fàn
  98. Phạm nhân trọng tội: 重罪犯  zhòng zuìfàn
  99. Phạm nhân đang chạy trốn: 在逃犯  zài táofàn
  100. Phạm nhân có tiền án: 前罪犯  qián zuìfàn
  101. Người thiếu trách nhiệm: 渎职者  dúzhí zhě
  102. Kẻ lừa gạt sách nhiễu: 敲诈勒索者  qiāozhà lèsuǒ zhě
  103. Kẻ đưa hối lộ: 行贿者  xínghuì zhě
  104. Kẻ nhận hối lộ: 受贿者  shòuhuì zhě
  105. Tội phạm tham ô: 贪污犯  tānwū fàn
  106. Kẻ trấn lột: 拦路强盗  lánlù qiángdào
  107. Kẻ chặn đường cướp bóc: 拦路抢劫者  lánlù qiǎngjié zhě
  108. Giặc cướp: 土匪  tǔfěi
  109. Kẻ cướp: 强盗  qiángdào
  110. Tên móc túi: 扒手  páshǒu
  111. Tên trộm: 小偷  xiǎotōu
  112. Kẻ gây ra hỏa hoạn: 纵火者  zònghuǒ zhě
  113. Kẻ buôn lậu: 走私者  zǒusī zhě
  114. Kẻ lừa lọc: 诈骗者  zhàpiàn zhě
  115. Kẻ cậy cửa ăn trộm: 破门盗窃者  pòmén dàoqiè zhě
  116. Bắt cóc: 绑架  bǎngjià
  117. Kẻ bắt cóc: 绑架者  bǎngjià zhě
  118. Kẻ buôn bán ma túy: 贩毒者  fàndú zhě
  119. Kẻ chích hút ma túy: 吸毒者  xīdú zhě
  120. Người hút thuốc phiện: 吸鸦片者  xī yāpiàn zhě
  121. Lưu manh: 流氓  liúmáng
  122. Cao bồi: 阿飞  āfēi
  123. Băng nhóm lưu manh: 流氓团伙  liúmáng tuánhuǒ
  124. Gái điếm: 妓女  jìnǚ
  125. Gái gọi: 电话应召妓女  diànhuà yìng zhāo jìnǚ
  126. Khách làng chơi: 嫖客  piáokè
  127. Băng nhóm mại dâm: 卖淫团伙  màiyín tuánhuǒ
  128. Cưỡng hiếp, cưỡng dâm: 强奸  qiángjiān
  129. Kẻ hiếp dâm: 强奸者  qiángjiān zhě
  130. Thông dâm: 通奸  tōngjiān
  131. Kẻ thông dâm: 通奸者  tōngjiān zhě
  132. Đồng tính luyến ái: 鸡奸  jījiān
  133. Kẻ đồng tính luyến ái: 鸡奸者  jījiān zhě
  134. Trùng hôn: 重婚  chónghūn
  135. Người trùng hôn: 重婚者  chónghūn zhě
  136. Phi báng, chửi bơi: 诽谤  fěibàng
  137. Người phỉ báng, người nói xấu: 诽谤者  fěibàng zhě
  138. Lấy cắp, ăn cắp (tác phẩm): 剽窃  piāoqiè
  139. Kẻ lấy cắp: 剽窃者  piāoqiè zhě
  140. Chứng cứ giả: 伪证  wèizhèng
  141. Kẻ tạo ra chứng cứ giả: 作伪证者  zuò wèizhèng zhě
  142. Xúi bẩy: 教唆  jiàosuō
  143. Tội phạm xúi bẩy: 教唆犯  jiàosuō fàn
  144. Vu cáo: 诬告  wúgào
  145. Phá sản: 破产  pòchǎn
  146. Người phá sản: 破产者  pòchǎn zhě
  147. Chủ nợ: 债权人  zhàiquánrén
  148. Con nợ: 债务人  zhàiwùrén
  149. Kẻ quịt nợ: 赖债者  lài zhài zhě
  150. Kết hôn: 结婚  jiéhūn
  151. Tảo hôn: 早婚  zǎohūn
  152. Kết hôn muộn: 晚婚  wǎnhūn
  153. Giấy giá thú: 结婚证书  jiéhūn zhèngshū
  154. Đính hôn: 订婚  dìnghūn
  155. Ly thân: 分居  fēnjū
  156. Ly hôn: 离婚  líhūn
  157. Hôn nhân cùng huyết thống: 近亲婚姻  jìnqīn hūnyīn
  158. Hôn nhân mua bán: 买卖婚姻  mǎimài hūnyīn
  159. Hôn nhân ép buộc: 强迫婚姻  qiǎngpò hūnyīn
  160. Hôn nhân hợp pháp: 公证结婚  gōngzhèng jiéhūn
  161. Vợ chồng: 夫妇  fūfù
  162. Chồng: 丈夫  zhàngfū
  163. Vợ: 妻子  qīzi
  164. Chồng chưa cưới: 未婚夫  wèihūnfū
  165. Vợ chưa cưới: 未婚妻  wèihūnqī
  166. Bố mẹ đẻ: 亲生父母  qīnshēng fùmǔ
  167. Bố mẹ nuôi: 养父母  yǎng fùmǔ
  168. Con trai nuôi: 养子  yǎngzǐ
  169. Con gái nuôi: 养女  yǎngnǚ
  170. Động sản: 动产  dòngchǎn
  171. Bất động sản: 不动产  bùdòngchǎn
  172. Di sản: 遗产  yíchǎn
  173. Di chúc: 遗嘱  yízhǔ
  174. Quyền thừa kế: 继承权  jìchéngquán
  175. Người thừa kế: 继承人  jìchéngrén
  176. Người được thừa kế: 被继承人  bèi jìchéngrén
  177. Người thừa kế hạn định: 限定继承人  xiàndìng jìchéngrén
  178. Người thừa kế giả định: 假定继承人  jiǎdìng jìchéngrén
  179. Người được nhượng: 受让人  shòu ràng rén
  180. Người trao tặng: 授予人  shòuyǔ rén
  181. Người đuợc nhận di sản: 受遗赠人  shòu yízèng rén
  182. Người để lại di sản: 遗赠人  yízèng rén
  183. Người quản lý di sản: 遗产管理人  yíchǎn guǎnlǐ rén
  184. Người được giám hộ: 被监护人  bèi jiānhùrén
  185. Người giám hộ: 监护人  jiānhùrén
  186. Nguyên cáo, nguyên đơn: 原告  yuángào
  187. Bên nguyên: 原告方  yuángào fāng
  188. Bị cáo, bị can: 被告  bèigào
  189. Bên bị: 被告方  bèigào fāng
  190. Công tố viên: 公诉人  gōngsùrén
  191. Người khởi tố: 起诉人  qǐsù rén
  192. Người chống án: 申诉人  shēnsù rén
  193. Người khiếu nại: 上诉人  shàngsù rén
  194. Người bị khiếu nại: 被上诉人  bèi shàngsù rén
  195. Phản tố: 反诉  fǎnsù
  196. Án kiện, án: 案件  ànjiàn
  197. Vụ án tự khởi tố: 自诉案件  zìsù ànjiàn
  198. Vụ án công tố: 公诉案件  gōngsù ànjiàn
  199. Án dân sự: 民事案件  mínshì ànjiàn
  200. Án hình sự: 刑事案件  xíngshì ànjiàn
  201. Án đưa hối lộ: 行贿案件  xínghuì ànjiàn
  202. Án giết người: 凶杀案件  xiōngshā ànjiàn
  203. Án buôn lậu: 走私案件  zǒusī ànjiàn
  204. Án đặc biệt: 特殊案件  tèshū ànjiàn
  205. Án sai: 错案  cuò'àn
  206. Án treo: 悬案  xuán'àn
  207. Tố tụng: 诉讼  sùsòng
  208. Tố tụng dân sự: 民事诉讼  mínshì sùsòng
  209. Tố tụng hình sự: 刑事诉讼  xíngshì sùsòng
  210. Tố tụng ly hôn: 离婚诉讼  líhūn sùsòng
  211. Tố tụng phỉ báng: 诽谤诉讼  fěibàng sùsòng
  212. Khởi tố chung: 共同起诉  gòngtóng qǐsù
  213. Tố tụng hợp nhất: 合并诉讼  hébìng sùsòng
  214. Tố tụng đơn giản: 简易诉讼  jiǎnyì sùsòng
  215. Kết án ngay: 即决裁定  jí jué cáidìng
  216. Xét xử ngay: 即决裁判  jí jué cáipàn
  217. Thắng kiện: 胜诉  shèngsù
  218. Bên thắng kiện: 胜诉一方  shèngsù yīfāng
  219. Thua kiện: 败诉  bàisù
  220. Bên thua kiện: 败诉一方  bàisù yīfāng
  221. Biện hộ: 辩护  biànhù
  222. Người ủy nhiệm: 委托人  wěituō rén
  223. Người công chứng: 公证人  gōngzhèngrén
  224. Thám tử tư: 私人侦探  sīrén zhēntàn
  225. Người bảo lãnh: 保释人  bǎoshì rén
  226. Tiền bão lãnh: 保释金  bǎoshì jīn
  227. Giấy bão lãnh: 保释保证书  bǎoshì bǎozhèngshū
  228. Đơn kháng án: 申诉状  shēnsù zhuàng
  229. Đơn khởi tố: 起诉书  qǐsù shū
  230. Người làm chứng: 证人  zhèng rén
  231. Người làm chứng tuyên thệ: 宣誓证人  xuānshì zhèng rén
  232. Chứng cứ: 证据  zhèngjù
  233. Lời làm chứng: 证词  zhèngcí
  234. Vật bị mất: 失物  shīwù
  235. Hàng buôn lậu: 走私品  zǒusī pǐn
  236. Tang vật: 赃物  zāngwù
  237. Trình tự tư pháp: 司法程序  sīfǎ chéngxù
  238. Trát gọi: 传讯  chuánxùn
  239. Lệnh truyền: 传票  chuánpiào
  240. Lệnh bắt của tòa án: 法院拘票  fǎyuàn jūpiào
  241. Lệnh khám xét: 搜查令  sōuchá lìng
  242. Hỏi cung: 审讯  shěnxùn
  243. Phán quyết: 判决  pànjué
  244. Tòa án quyết định: 裁定  cáidìng
  245. Trọng tài: 仲裁  zhòngcái
  246. Cân nhắc mức hình phạt: 量刑  liàngxíng
  247. Tiền phạt: 罚金  fájīn
  248. Miễn khởi tố: 免于起诉  miǎn yú qǐsù
  249. Được phóng thích vì vô tội: 无罪开释  wú zuì kāishì
  250. Bão lãnh để thả: 保释  bǎoshì
  251. Xử lý một cách khoan hồng: 宽大处理  kuāndà chǔlǐ
  252. Tử hình: 死刑  sǐxíng
  253. Tù chung thân: 无期徒刑  wúqí túxíng
  254. Tù giam: 有期徒刑  yǒu qí túxíng
  255. Trong thời gian thụ án: 刑期  xíngqí
  256. Hoãn thi hành án: 缓刑  huǎnxíng
  257. Lao động cải tạo: 劳动改造  láodòng gǎizào
  258. Quản chế lao động: 管制劳动  Guǎnzhì láodòng
 
            
                    




