Từ vựng chủ đề tòa soạn, báo, tạp chí

23/10/2016 17:00
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÒA SOẠN, BÁO, TẠP CHÍ
 
1. Giới báo chí: 报界  Bào jiè 
2. Giới báo chí: 新闻界  xīnwén jiè 
3. Hiệp hội ngành báo chí: 报业协会  bào yè xiéhuì 
4. Tòa soạn: 报社  bàoshè 
5. Thông tấn xã: 通讯社  tōngxùnshè 
6. Ngành báo chí: 新闻业  xīnwén yè 
7. Viên chức làm việc trong tòa báo: 报社从业人员  bàoshè cóngyè rényuán 
8. Hội nhà báo: 记者协会  jìzhě xiéhuì 
9. Người đứng đầu ngành báo chí: 报业巨头  bào yè jùtóu 
10. Chủ tòa báo: 报社业主  bàoshè yèzhǔ 
11. Người phát hành: 发行人  fāxíng rén
12. Ban biên tập: 编辑部  biānjí bù
13. Tổng biên tập: 总编辑  zǒng biānjí 
14. Chủ biên: 主编  zhǔbiān
15. Phó chủ biên: 副主编  fù zhǔbiān
16. Chủ nhiệm ban biên tập: 编辑部主任  biānjí bù zhǔrèn
17. Biên tập viên cao cấp: 高级编辑  gāojí biānjí
18. Biên tập viên mời riêng: 特约编辑  tèyuē biānjí 
19. Biên tập tin tức: 新闻编辑  xīnwén biānjí
20. Bình luận viên tin tức: 新闻评论员  xīnwén pínglùn yuán 
21. Bình luận viên thời sự: 时事评论员  shíshì pínglùn yuán 
22. Biên tập tin tức tại chỗ: 本地新闻编辑  běndì xīnwén biānjí 
23. Biên tập tin tức từ ngoài điện về: 外电新闻编(辑  wàidiàn xīnwén biān (jí 
24. Biên tập trích yếu: 摘报编辑  zhāi bào biānjí 
25. Họa sĩ tranh biếm họa: 漫画家  mànhuà jiā 
26. Biên tập chuyên mục: 专栏编辑  zhuānlán biānjí 
27. Biên tập chữ viết: 文字编辑  wénzì biānjí 
28. Biên tập mặt báo: 版面 编辑  bǎnmiàn biānjí 
29. Trợ lí biên tập: 助理编辑  zhùlǐ biānjí 
30. Thông tín viên: 通讯员  tōngxùnyuán
31. Thông tín viên kiêm chức: 特约通讯员  tèyuē tōngxùnyuán 
32. Người viết bản thảo: 撰稿人  zhuàn gǎo rén 
33. Thợ viết: 雇佣文人  gùyōng wénrén 
34. Phóng viên tin tức: 新闻记者  xīnwén jìzhě 
35. Phóng viên chiến trường: 战地记者  zhàndì jìzhě 
36. Phóng viên đặc biệt: 特派记者  tèpài jìzhě 
37. Phóng viên thực tập: 实习记者  shíxí jìzhě 
38. Phóng viên mời riêng: 特约记者  tèyuē jìzhě 
39. Phóng viên thường trú ở nước ngoài: 驻外地记者  zhù wàidì jìzhě 
40. Phóng viên phỏng vấn tại chỗ: 现场采访记者  xiànchǎng cǎifǎng jìzhě 
41. Tổ phóng viên: 记者团  jìzhě tuán 
42. Phóng viên nhiếp ảnh: 摄影记者  shèyǐng jìzhě 
43. Phóng viên truyền hình: 影视记者  yǐngshì jìzhě 
44. Phóng viên thể dục thể thao: 体育记者  tǐyù jìzhě 
45. Phóng viên chính pháp: 政法记者  zhèngfǎ jìzhě 
46. Phóng viên báo lá cải: 小报记者  xiǎobào jìzhě 
47. Khu vực phóng viên phỏng vấn: 记者采访的区域  jìzhě cǎifǎng de qūyù 
48. Ngày nhà báo: 记者采访日  jìzhě cǎifǎng rì
49. Huy hiệu nhà báo: 记者徽章  jìzhě huīzhāng
50. Thẻ phóng viên: 记者证  jìzhě zhèng 
51. Ấn phẩm: 印刷品  yìnshuāpǐn
52. Báo một trang: 单张报纸  dān zhāng bàozhǐ 
53. Tập san có thêm phụ trương: 增刊  zēngkān 
54. Số báo đặc biệt: 号外  hàowài
55. Đặc san: 特刊  tèkān 
56. Số báo đặc biệt: 特别号外  tèbié hàowài
57. Bản (báo) chữ nổi: 盲文版  mángwén bǎn
58. Bản (báo) phát hành trong nước: 国内版  guónèi bǎn
59. Bản hải ngoại: 海外版  hǎiwài bǎn
60. Nhật báo: 日报  rìbào
61. Tờ báo buổi sớm: 晨报  chénbào
62. Tờ báo buổi tối: 晚报  wǎnbào
63. Báo tuần: 周报  zhōubào
64. Báo đưa tin nhanh: 快报  kuàibào
65. Báo chí địa phương: 地方报纸  dìfāng bàozhǐ 
66. Báo cơ quan: 机关报  jīguān bào
67. Báo ngành: 行业报纸  hángyè bàozhǐ 
68. Báo tiếng nước ngoài: 外文报纸  wàiwén bàozhǐ 
69. Tạp chí tin tức: 新闻杂志  xīnwén zázhì 
70. Tờ báo lớn nghiêm túc: 严肃大(报  yánsù dà (bào
71. Báo chí đồi trụy: 黄色报刊  huángsè bàokān
72. Tuần san: 周刊  zhōukān 
73. Bán nguyệt san: 双周刊  shuāng zhōukān 
74. Bán nguyệt san: 半月刊  bànyuèkān 
75. Nguyệt san: 月刊  yuèkān 
76. Tập san quý: 季刊  jìkān 
77. Tập san năm: 年刊  niánkān 
78. Tập san có ảnh: 画刊  huà kān 
79. Tạp chí ngành: 行业杂志  hángyè zázhì 
80. Tập san học thuật: 学术期刊  xuéshù qíkān 
81. Tập san hợp nhất: 合刊  hé kān 
82. Ấn phẩm công khai: 公开出版物  gōngkāi chūbǎn wù
83. Ấn phẩm nội bộ: 内部出版物  nèibù chūbǎn wù
84. Ấn phẩm bất hợp pháp: 非法出版物  fēifǎ chūbǎn wù
85. Ấn phẩm quá hạn: 过期出版物  guòqí chūbǎn wù
86. Xuất bản đầu tiên: 头版  tóu bǎn
87. Xuất bản lần hai: 第二版  dì èr bǎn
88. Tăng thêm trang: 增页  zēng yè
89. Tiêu đề: 标题  biāotí
90. Tiêu đề chạy hết cả trang báo: 通栏大标题  tōnglán dà biāotí
91. Nhóm tiêu đề: 标题组  biāotí zǔ 
92. Tiêu đề phụ: 副标题  fùbiāotí
93. Tiêu đề nhỏ: 小标题  xiǎo biāotí
94. Tiêu đề trong khung kẻ (tiêu đề phụ): 眉题  méi tí
95. Ký tên: 署名  shǔmíng 
96. Chữ trong khung: 加框文字  jiā kuāng wénzì
97. Lời dẫn: 导语  dǎoyǔ
98. Văn báo chí: 新闻文体  xīnwén wéntǐ
99. Kim tự tháp ngược: 倒金字塔  dào jīnzìtǎ 
100. Viết bản tin: 新闻写作  xīnwén xiězuò
101. Tên báo: 报名,报头  bàomíng, bàotóu
102. Dự báo thời tiết: 天气预报  tiānqì yùbào
103. Chuyên mục: 专栏  zhuānlán
104. Nửa cột báo: 半栏  bàn lán
105. Bìa, trang bìa một: 封面  fēngmiàn 
106. Cô gái có ảnh ở bìa báo ảnh: 封面女郎  fēngmiàn nǚláng
107. Trang bìa hai: 封二  fēng èr 
108. Mục lục: 目录  mùlù
109. Ra báo: 创刊  chuàngkān 
110. Số báo đầu tiên: 创刊号  chuàngkānhào
111. Phần giới thiệu nội dung trên bìa: 封面故事  fēngmiàn gùshì
112. Lời nói đầu: 发刊词  fākāncí
113. Trang bìa ba: 封三  fēng sān 
114. Trang bìa bốn: 封底  fēngdǐ 
115. Mã số tập san ra từng kỳ: 期刊编号  qíkān biānhào
116. Xã luận: 社论  shèlùn
117. Lời tòa soạn: 编者按  biānzhě àn
118. Tin ở dòng đầu: 头条新闻  tóutiáo xīnwén 
119. Tin ở trang đầu: 头版新闻  tóu bǎn xīnwén 
120. Tin ở dòng đầu trang đầu: 头版头条新闻  tóu bǎn tóutiáo xīnwén 
121. Tin tức độc quyền: 独家新闻  dújiā xīnwén 
122. Bản thảo đặc riêng: 特约稿  tèyuē gǎo 
123. Đưa tin bổ sung: 从属报道  cóngshǔ bàodào
124. Đặc tả, mục đặc biệt: 特写  tèxiě 
125. Tin ngắn: 简讯  jiǎnxùn
126. Tin mang tính đột phá: 突发性新闻  tú fā xìng xīnwén 
127. Một bản tin: 一条新闻  yītiáo xīnwén 
128. Đưa tin, tin cho biết: 新闻报道  xīnwén bàodào 
129. Tin chính trị, ngoại giao: 政治,外交新闻  zhèngzhì, wàijiāo xīnwén
130. Nhân vật được giới báo chí quan tâm: 新闻人物  xīnwén rénwù 
131. Sự kiện được giới báo chí quan tâm: 新闻事件  xīnwén shìjiàn 
132. Đề tài được giới báo chí quan tâm: 新闻题材  xīnwén tícái 
133. Tin giật gân: 耸人听闻的报道  sǒngréntīngwén de bàodào 
134. Tin bên lề: 花边新闻  huābiān xīnwén 
135. Tin quốc tế: 国际新闻  guójì xīnwén 
136. Tin tức trong nước: 国内新闻  guónèi xīnwén 
137. Tin tức về chuyện trăng hoa: 桃色新闻  táosè xīnwén 
138. Tin ảnh: 新闻照片  xīnwén zhàopiàn 
139. Ảnh fax: 传真照片  chuánzhēn zhàopiàn 
140. Phỏng vấn riêng: 专访  zhuānfǎng 
141. Phỏng vấn riêng: 独家采访  dújiā cǎifǎng 
142. Thông tấn: 通讯  tōngxùn 
143. Văn phóng sự: 报告文学  bàogào wénxué 
144. Bình luận báo chí: 报刊评论  bàokān pínglùn
145. Bình luận sách: 书评  shūpíng
146. Bình luận văn nghệ: 文艺评论  wényì pínglùn
147. Bình luận kịch: 剧评  jù píng
148. Ảnh sân khấu: 剧照  jùzhào
149. Tuyển tập báo chí: 报刊文摘  bàokān wénzhāi 
150. Tin quan trọng về nhân sự: 人事要闻  rénshì yàowén 
151. Truyện nhiều kỳ: 连载故事  liánzài gùshì 
152. Ký (du ký): 游记  yóujì 
153. Bài lấp chỗ trống: 补白  bǔbái 
154. Quảng cáo thương mại: 商业广告  shāngyè guǎnggào 
155. Quảng cáo theo loại: 分类广告  fēnlèi guǎnggào 
156. Chuyên mục xã luận: 社论栏  shèlùn lán 
157. Mục thư bạn đọc: 读者来信栏  dúzhě láixìn lán 
158. Mục chuyện phím: 闲话栏  xiánhuà lán 
159. Chuyên mục thương mại: 商业栏  shāngyè lán 
160. Trang xã luận: 社论版  shèlùn bǎn 
161. Trang khoa học kỹ thuật: 科技版  kējì bǎn 
162. Trang giải trí: 娱乐版  yúlè bǎn 
163. Trang tin tức: 新闻版  xīnwén bǎn
164. Trang ngân hàng tài chính: 金融版  jīnróng bǎn
165. Trang thời sự: 社会新闻版  shèhuì xīnwén bǎn
166. Phụ san: 副刊  fùkān
167. Trang quảng cáo: 广告版  guǎnggào bǎn
168. Làm báo: 办报  bàn bào
169. Biên tập báo: 编报纸  biān bàozhǐ 
170. Gửi bài: 投稿  tóugǎo 
171. Tổng hợp bản thảo: 组稿  zǔgǎo 
172. Bản thảo tin tức: 新闻稿  xīnwén gǎo 
173. Tin tức nghiêm trọng: 硬新闻  yìng xīnwén 
174. Tin tức hàng ngày: 日常新闻  rìcháng xīnwén 
175. Lên khuôn (in): 拼版  pīnbǎn
176. Sắp xếp trang in: 版面编排  bǎnmiàn biānpái
177. Giữ lại trang in: 保留版面  bǎoliú bǎnmiàn 
178. Người đưa bản thảo: 送稿员  sòng gǎo yuán 
179. Người biên tập lại bản thảo: 稿件剪辑员  gǎojiàn jiǎnjí yuán 
180. Người đối chiếu sửa morat: 校对员  jiàoduì yuán 
181. Trợ lý sửa morat: 校对助手  jiàoduì zhùshǒu 
182. Phòng sửa bản in: 校对室  jiàoduì shì 
183. Đối chiếu: 校对  jiàoduì
184. Bản in thử: 校样  jiàoyàng 
185. Phân xưởng in: 印刷车间  yìnshuā chējiān
186. Thời gian in: 开印时间  kāi yìn shíjiān
187. In lần thứ nhất: 第一次开印  dì yī cì kāi yìn 
188. Giấy in báo: 新闻纸  xīnwénzhǐ 
189. Ban phát hành: 发行部  fāxíng bù 
190. Lượng phát hành trong ngày: 日发行量  rì fāxíng liàng 
191. Tổng số phát hành: 发行份额  fāxíng fèn'é
192. Người đặt mua báo: 订户  dìnghù
193. Người đặt mua báo quen: 老订户  lǎo dìnghù
194. Quầy bán báo chí (bán lẻ): 报刊零售处  bàokān língshòu chù 
195. Máy bán báo tự động: 自动售报机  zìdòng shòu bào jī 
196. Người bán báo: 报刊经售人  bàokān jīng shòu rén 
197. Người bán báo rong: 报贩  bào fàn
198. Trẻ bán báo: 报童  bàotóng 
199. Phòng báo chí: 新闻处  xīnwén chù
200. Cơ quan báo chí: 新闻社  xīnwén shè
201. Thông tấn xã nước ngoài: 外国通讯社  wàiguó tōngxùnshè
202. Hãng thông tin tin điện: 电讯新闻社  diànxùn xīnwén shè
203. Buổi họp báo: 记者招待会  jìzhě zhāodài huì
204. Thông tin tin tức: 发布新闻  fābù xīnwén 
205. Phong tỏa thông tin: 新闻封锁  xīnwén fēngsuǒ
206. Tự do ngôn luận: 言论自由  yánlùn zìyóu
207. Báo chí đưa tin: 报纸报道  bàozhǐ bàodào
208. Tự do báo chí: 新闻自由  xīnwén zìyóu
209. Thu thập tin tức: 采集新闻  cǎijí xīnwén 
210. Đưa tin: 出新闻  Chū xīnwén
 

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương