Từ vựng tiếng Trung chủ đề hiệu cắt tóc

19/08/2016 17:00
 
 
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CẮT TÓC
 
1. Nghề cắt tóc: 理发业 Lǐfǎ yè
2. Cắt tóc: 理发 lǐfǎ
3. Thợ cắt tóc: 理发师 lǐfǎ shī
4. Cột màu quay của hiệu cắt tóc: 理发店旋转标志彩柱 lǐfǎ diàn xuánzhuǎn biāozhì cǎi zhù
5. Hiệu cắt tóc làm đầu: 美发厅 měifǎ tīng
6. Thợ cắt tóc thời trang: 发式师 fǎ shì shī
7. Tóc: 头发 tóufǎ
8. Bộ tóc đẹp: 秀发 xiù fà
9. Bộ tóc mượt: 细发 xì fa
10. Bộ tóc khô, tóc xù: 粗发 cū fǎ
11. Tóc thề: 垂发 chuí fā
12. Tóc bạc: 白发 bái fà
13. Tóc xoăn: 鬈发 quán fǎ
14. Tóc quăn trước trán: 前额卷发 qián’é juǎnfǎ
15. Mớ tóc, lọn tóc: 头发的一簇 tóufǎ de yī cù
16. Một lọn tóc: 一束头发 yī shù tóufǎ
17. Tóc đen nhánh: 乌亮的头发 wūliàng de tóufǎ
18. Đầu tóc rối bù: 蓬乱的头发 péngluàn de tóufǎ
19. Tóc thưa: 稀疏的头发 xīshū de tóufǎ
20. Hói đỉnh đầu: 秃顶 tūdǐng
21. Tóc bờm: 刘海儿 liúhǎi er
22. Để tóc bờm, để tóc ngang trán: 使剪成刘海式 shǐ jiǎn chéng liúhǎi shì
23. Cái bím tóc: 辫子 biànzi
24. Đuôi sam: 辨稍 biàn shāo
25. Người tóc xoăn: 头发鬈曲的人 tóufǎ quán qū de rén
26. Rẽ ngôi: 分缝 fēn fèng
27. Rẽ ngôi giữa: 中分缝 zhōng fēn fèng
28. Rẽ ngôi bên: 边分缝 biān fēn fèng
29. Dụng cụ cắt tóc: 理发工具 lǐfǎ gōngjù
30. Cái tông đơ: 理发推子 lǐfǎ tuī zi
31. Cái lược: 梳子 shūzi
32. Kéo: 剪刀 jiǎndāo
33. Kéo tỉa tóc: 削发剪 xuèfǎ jiǎn
34. Dao cạo: 剃刀 tìdāo
35. Dao cạo râu điện: 电动剃刀 diàndòng tìdāo
36. Bàn chải dùng phủi tóc: 发刷 fǎ shuā
37. Bàn chải phủi mặt: 修面刷 xiū miàn shuā
38. Máy sấy tóc: 吹风机 chuīfēngjī
39. Cái uốn tóc: 卷发杠子 juǎnfǎ gàngzi
40. Cái kẹp uốn tóc: 卷发钳 juǎnfǎ qián
41. Dụng cụ uốn tóc: 卷发器 juǎnfǎ qì
42. Cái đệm giấy uốn tóc: 卷发垫纸 juǎnfǎ diàn zhǐ
43. Cái kẹp tóc: 发夹 fǎ jiā
44. Cắt tóc: 尖发 jiān fā
45. Xịt gôm, keo: 喷胶 pēn jiāo
46. Dầu gội đầu: 洗发剂 xǐ fǎ jì
47. Nước gội đầu: 洗发液 xǐ fǎ yè
48. Keo, mouse, gel: 喷发定形剂 pēn fǎ dìngxíng jì
49. Thuốc nhuộm tóc: 染发剂 rǎnfǎ jì
50. Thuốc làm đẹp tóc: 美发剂 měifǎ jì
51. Thuốc dưỡng tóc: 生发剂 shēng fǎ jì
52. Dầu uốn tóc: 卷发液 juǎnfǎ yè
53. Dầu chải tóc: 发油 fǎ yóu
54. Mạng chùm tóc: 发网 fǎ wǎng
55. Sáp chải tóc: 发蜡 fàlà
56. Râu ở hai bên mép: 髯 rán
57. Ria mép: 髭 zī
58. Râu quai nón: 络腮胡子 luòsāi húzi
59. Râu trê, râu chữ bát, ria con kiến: 八字须 bāzì xū
60. Râu xồm: 连鬓胡子 lián bìn húzi
61. Râu dài: 长胡子 cháng húzi
62. Râu rậm: 大胡子 dà húzi
63. Râu dê: 山羊胡子 shānyáng húzi
64. Râu mọc lởm chởm: 须茬 xū chá
65. Tóc mai: 鬓脚 bìn jiǎo
66. Gội đầu: 洗发 xǐ fǎ
67. Gội khô: 干洗 gānxǐ
68. Gội đầu bằng dầu gội: 油洗 yóu xǐ
69. Uốn tóc: 烫发 tàngfǎ
70. Uốn tóc nguội (không dùng điện): 冷烫 lěngtàng
71. Sấy tóc ướt: 水烫 shuǐ tàng
72. Uốn tóc bằng thuốc: 化学烫发 huàxué tàngfǎ
73. Sấy: 吹风 chuīfēng
74. Nhuộm tóc: 染发 rǎnfǎ
75. Nhuộm một phần tóc: 局部染发 júbù rǎnfǎ
76. Cạo mặt: 修面 xiū miàn
77. Thợ cạo: 修面人 xiū miàn rén
78. Xà phòng cạo râu: 剃须皂 tì xū zào
79. Dầu cạo râu: 剃须香液 tì xū xiāng yè
80. Kem cạo râu: 剃须膏 tì xū gāo
81. Cắt sửa: 修剪 xiūjiǎn
82. Cắt tóc sát tới chân tóc: 头发剪到齐根 tóufǎ jiǎn dào qí gēn
83. Tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc: 把头发削薄 bǎ tóufǎ xiāo báo
84. Cạo râu: 修胡子 xiū húzi
85. Kiểu tóc: 发式 fǎ shì
86. Đường nét kiểu tóc: 发型轮廓 fǎxíng lúnkuò
87. Kiểu tóc vòng hoa đội đầu: 花冠发式 huāguān fǎ shì
88. Búi tóc tròn (búi tó): 圆发髻 yuán fǎ jì
89. Kiểu tóc uốn ướt: 水烫波浪式 shuǐ tàng bōlàng shì
90. Kiểu tóc húi cua, kiểu tóc bằng: 平顶头发式 píng dǐng tóufǎ shì
91. Khăn trùm đầu lớn: 大包头 dà bāotóu
92. Kiểu tóc thẳng đứng: 平直式发型 píng zhí shì fǎxíng
93. Tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc: 螺旋式卷发 luóxuán shì juǎnfǎ
94. Kiểu tóc xoăn cao: 高卷式发型 gāo juǎn shì fǎxíng
95. Bím tóc đuôi ngựa: 马尾辫发型 mǎwěi biàn fǎxíng
96. Kiểu tóc xù: 鬈毛狗式发型 quán máo gǒu shì fǎxíng
97. Kiểu tóc lượn sóng: 波浪式发型 bōlàng shì fǎxíng
98. Kiểu tóc tỉa đuôi: 墙面板式短发型 qiáng miàn bǎnshì duǎn fǎxíng
99. Búi tóc trên đỉnh đầu: 顶髻 dǐng jì
100. Tóc giả: 假发 jiǎfǎ
101. Tóc giả làm bằng sợi len: 毛线制的假发 máoxiàn zhì de jiǎfǎ
102. Tóc giả trùm của nữ: 女子笑束假发 nǚzǐ xiào shù jiǎfǎ
103. Chải tóc: 梳理 shūlǐ
104. Trang điểm (dung nhan): 整容 zhěngróng
105. Sơn móng tay: 髯指甲 Rán zhǐjiǎ
106. Massage mặt: 面部按摩 miànbù ànmó
 

Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương