Từ vựng chủ đề thực phẩm (phần 1)

04/08/2016 17:00
Trong bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn tên tiếng Trung các đồ thực phẩm dùng trong cuộc sống hàng ngày
 
 
Hãy thử tưởng tượng bạn định đi chợ hay đi siêu thị mua đồ mà không biết được tên các đồ thực phẩm mình định mua thì thật khó khăn biết bao. Ngược lại, nếu bạn nắm chắc được những từ vựng tiếng Trung đó, bạn sẽ tự tin khi đi mua đồ, cũng tự tin khi trao đổi, mặc cả với người bán hàng. Vì vậy, hãy nhanh chóng trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Trung về các đồ thực phẩm để có thể tự phục vụ mình trong cuộc sống hàng ngày các bạn nhé.
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỰC PHẨM (PHẦN 1)
 
Bài học cùng chủ đề liên quan: 
 
Đặc sản: 土产品 tǔ chǎnpǐn
1. Đặc sản: 土特产品 tǔ tè chǎnpǐn
2. Đường ăn: 食糖 shítáng
3. Đường cát: 砂糖 shātáng
4. Đường trắng: 棉白糖 mián báitáng
5. Đường tinh chế, đường tinh luyện: 精制糖 jīngzhì táng
6. Đường miếng: 方糖 fāng táng
7. Đường phèn: 冰糖 bīngtáng
8. Viên đường hình tròn: 圆锥形糖块 yuánzhuī xíng táng kuài
9. Đường bột, đường xay: 糖粉 táng fěn
10. Muối ăn: 食盐 shíyán
11. Muối ăn thêm (muối để trên bàn): 佐餐盐 zuǒcān yán
12. Dầu ăn: 石油 shíyóu
13. Dầu tinh chế: 精制油 jīngzhì yóu
14. Dầu thực vật: 植物油 zhíwùyóu
15. Dầu đậu nành: 豆油 dòuyóu
16. Dầu lạc: 花生油 huāshēngyóu
17. Dầu ăn: 菜油 càiyóu
18. Dầu salad: 色拉油 sèlā yóu
19. Dầu dừa: 椰子油 yē zǐ yóu
20. Dầu trám, dầu ôliu: 橄榄油 gǎn lǎn yóu
21. Dầu chanh: 柠檬油 níngméng yóu
22. Bơ chanh: 柠檬黄油 níngméng huángyóu
23. Dầu vừng: 麻油 máyóu
24. Thực phẩm ăn liền: 方便食品 fāngbiàn shípǐn
25. Mì ăn liền: 方便面 fāngbiànmiàn
26. Mứt hoa quả ướt, công-fi-tuya: 果酱 guǒjiàng
27. Mứt hoa quả thập cẩm: 什锦果酱 shíjǐn guǒjiàng
28. Nước cam đặc (công-fi-tuya cam): 柑子酱 gān zǐ jiàng
29. Nước ép mơ (công-fi-tuya mơ): 梅子酱 méi zǐ jiàng
30. Công-fi-tuya chanh: 柠檬酱 níngméng jiàng
31. Công-fi-tuya dâu tây: 草莓酱 cǎoméi jiàng
32. Nước táo đặc (công-fi-tuya táo): 苹果酱 píngguǒ jiàng
33. Tương cải: 芥子酱 jièzǐ jiàng
34. Tương cà: 番茄酱 fānqié jiàng
35. Nước lạc đặc: 花生酱 huāshēngjiàng
36. Tương vừng: 芝麻酱 zhīmajiàng
37. Tương (đậu nành): 豆瓣酱 dòubàn jiàng
38. Gạo: 大米 dàmǐ
39. Đại mạch trân châu: 珍珠大麦 zhēnzhū dàmài
40. Yến mạch: 燕麦片 yànmài piàn
41. Bột mì thô: 粗面粉 cū miànfěn
42. Cọ sagu: 西米 xī mǐ
43. Bột cọ sagu: 西米粉 xī mǐfěn
44. Mì sợi: 面条 miàntiáo
45. Mì ống: 通心面 tōng xīn miàn
46. Gạo nếp: 糯米 nuòmǐ
47. Bún, bánh phở, bột gạo: 米粉 mǐfěn
48. Hạt: 果仁 guǒ rén
49. Đậu xanh: 绿豆 lǜdòu
50. Đậu đỏ: 赤豆 chì dòu
51. Đậu nành: 大豆 dàdòu
52. Lạc (đậu phộng): 花生 huāshēng
53. Mứt: 蜜饯 mìjiàn
54. Mứt hoa quả: 蜜饯果皮 mìjiàn guǒpí
55. Mứt hoa quả: 蜜饯果品 mìjiàn guǒpǐn
56. Mứt trái cây: 果脯 guǒfǔ
57. Mứt quất: 糖金桔 táng jīn jú
58. Mứt sen: 糖莲心 táng liánxīn
59. Ô mai trần bì: 陈皮梅 chénpí méi
60. Mứt táo: 密枣 mì zǎo
61. Nho khô: 葡萄干 pútáogān
62. Táo hồng, táo đỏ: 红枣 hóngzǎo
63. Táo tàu: 黑枣 hēizǎo
64. Cùi nhãn: 桂圆肉 guìyuán ròu
65. Bột ngó sen: 藕粉 ǒufěn
66. Miến: 粉丝 fěnsī
67. Mộc nhĩ trắng, tuyết nhĩ: 银耳 yín’ěr
68. Cây bách hợp: 百合 bǎihé
69. Hạt sen: 莲心 liánxīn
70. Hoa hiên: 金针菜 jīnzhēncài
71. Mộc nhĩ đen: 黑木耳 hēi mù’ěr
72. Nấm hương: 香菇 xiānggū
73. Nấm đông cô (nấm hương): 冻菇 dòng gū
74. Nấm rơm: 草菇 cǎo gū
75. Măng khô: 笋干 sǔn gān
76. Con sò (con trai) khô: 淡菜干 dàn cài gān
77. Lạp xưởng: 香肠 xiāngcháng
78. Mì chính (bột ngọt): 味精 wèijīng
79. Dấm: 醋 cù
80. Quế: 桂皮 guìpí
81. Vỏ quýt: 陈皮 chén pí
82. Cháy cơm: 锅巴 guōbā
83. Bột đậu: 豆沙 dòushā
84. Dưa muối băng xì dầu hoặc tương: 酱菜 jiàngcài
85. Dưa muối thập cẩm: 什锦酱菜 shí jǐn jiàngcài
86. Củ cải muối tương: 酱萝卜 jiàng luóbo
87. Dưa chuột ri: 乳瓜 rǔ guā
88. Chao: 豆豉 dòuchǐ
89. Sữa đậu: 乳腐 rǔfǔ
90. Cọng cải tẩm ớt và hương liệu: 榨菜 zhàcài
91. Váng sữa đậu nành: 豆腐皮 dòufu pí
92. Dưa chuột muối: 腌黄瓜 yān huángguā
93. Rau trộn giấm: 泡菜 pàocài
94. Cá trích muối: 腌鲱鱼 yān fēiyú
95. Trứng muối: 咸蛋 xián dàn
96. Cá mắm: 咸鱼 xián yú
97. Thịt muối: 咸肉 xián ròu
 
Địa chỉSố 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Emailtiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương