Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề bạn bè

07/12/2016 16:10
Bạn bè tiếng Trung là gì. Tình bạn chân chính là gì. Mức độ của một tình bạn được đánh giá như thế nào. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay nhé

Học tiếng Trung Quốc chủ đề bạn bè

 

Học tiếng Trung Quốc chủ đề Bạn bè


Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương xin được giới thiệu đến các bạn một chủ đề giao tiếp tiếng Trung khá quen thuộc nhưng cũng không kém phần thú vị, đó là chủ đề “bạn bè”. Bạn bè tiếng Trung là gì? Tình bạn chân chính là gì? Mức độ của một tình bạn được đánh giá như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài học ngày hôm nay nhé

 

Xem thêm các bài học tiếng Trung cơ bản:

214 bộ thủ

Bảng chữ cái tiếng Trung

học tiếng trung cơ bản

 

Đầu tiên bạn bè trong tiếng Trung là 朋友 /péngyou/


- 友情/友谊:/yǒu qíng / yǒu yì /: tình bạn
- 老朋友:/lǎo péngyou/ : bạn lâu năm
- 好朋友:/hǎo péngyou/ : bạn thân, bạn tốt
- 闺蜜:/guī mì /: khuê mật ( bạn cực kì thân, có thể chia sẻ tâm sự với nhau mọi thứ, thường dùng cho con gái )
- 哥们儿:/gē menr/ : anh em tốt, huynh đệ tốt ( dùng cho con trai )
- 好姐妹:/hǎo jiě mèi/ : chị em tốt
- 好兄弟:/hǎo xiōng dì/ : huynh đệ tốt
- 老铁/铁子:/lǎo tiě / tiě zǐ/ : cách xưng hô giữa bạn bè thân thiết với nhau
铁哥们:/tiě gēmen/ : cách gọi dùng cho con trai
铁姐们:/tiě jiěmen/ : cách gọi dùng cho con gái
- 知己:/zhī jǐ/:tri kỉ 

 

友情的各种程度:/yǒu qíng de gè zhǒng chéng dù /: Các mức độ của tình bạn

 

- 认识(社交)/ rènshi ( shè jiāo )/ : quen biết ( xã giao)  
-   熟悉/ shú xī /thân quen
-   亲切/ qīn qiè/ thân thiết  
-  形影不离/ xíng yǐng bù lí / như  hình với bóng     
-   同生共死/ tóng shēng gòng sǐ / sống chết có nhau.
-  请介绍一下你的一个好朋友?
/qǐng jiè shào yī xià nǐ de yī gè hǎo péng yǒu / 

 

Thảo luận tiếng Trung chủ đề: Hãy giới thiệu về một người bạn tốt của bạn

 

- 什么是友情?
/shénme shì yǒuqíng/
Tình bạn là gì?


- 什么是真正的友情?
/shén me shì zhēn zhèng de yǒu qíng / 
Tình bạn chân chính là gì?


- 你觉得男女之间有纯洁的友情吗?
/nǐ jué dé nán nǚ zhī jiān yǒu chún jié de yǒu qíng ma/ 

Bạn có cho rằng giữa con trai và con gái có tình bạn đơn thuần hay không?


- 你的交友观是什么?
/nǐ de jiāo yǒu guān shì shén me/
Quan điểm kết bạn của bạn là gì ? 


- 怎么保持亲密的友情?
/zěn me bǎo chí qīn mì de yǒu qíng/
Làm thế nào để duy trì tình bạn thân thiết?


- 如何和好朋友保持长久的友情?
/rú hé hé hǎo péng yǒu bǎo chí cháng jiǔ de yǒu qíng/
Làm thế nào để duy trì tình bạn lâu dài với bạn thân?


- 怎样维持长久的友情?
/zěn yàng wéi chí cháng jiǔ de yǒu qíng / 
Làm thế nào để duy trì tình bạn lâu dài?


- 你觉得你的友情达到什么程度了?
/nǐ jué dé nǐ de yǒu qíng dá dào shén me chéng dù le/
Bạn nghĩ rằng tình bạn của mình đạt đến mức nào rồi?


- 你要交什么样的朋友呢?
/nǐ yào jiāo shén me yàng de péng yǒu ne/
Bạn muốn kết bạn với người như thế nào? 


- 你一般会跟什么样的人交朋友?
/nǐ yī bān huì gēn shén me yàng de rén jiāo péngyou/
Thường thì bạn sẽ kết bạn với người như thế nào? 


- 你的交友原则是什么?
/nǐ de jiāo yǒu yuán zé shì shén me/
Nguyên tắc kết bạn của bạn là gì? 


- 你觉得交朋友应该注意什么?
/nǐ jué dé jiāo péng yǒu yīng gāi zhù yì shén me /
Bạn nghĩ khi kết bạn cần chú ý điều gì? 


- 你觉得朋友对我们来说有多重要?
/nǐ jué dé péng yǒu duì wǒ men lái shuō yǒu duō zhòng yào /
Theo bạn, bạn bè quan trọng như thế nào đối với chúng ta? 


- 你觉得交朋友的好处是什么?
/nǐ jué dé jiāo péng yǒu de hǎo chǔ shì shénme/
Theo bạn mặt lợi của việc kết bạn là gì? 


- 俗话说:“近朱者赤近,墨者黑“, 说一说你的观点, 朋友对我们有什么影响?
/sú huà shuō : “ jìn zhū zhě chì jìn , mò zhě hēi “ ,   shuō yī shuō nǐ de guān diǎn , péng yǒu duì wǒ mén yǒu shén me yǐng xiǎng /
Tục ngữ nói : Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng” , nói lên quan điểm của bạn, bạn bè có ảnh hưởng như thế nào đối với chúng ta? 


- “朋友越多越好”,你同意这个观点吗?
“ péng yǒu yuè duō yuè hǎo ” , nǐ tóng yì zhè gè guān diǎn ma
Bạn bè càng nhiều càng tốt, bạn có đồng ý với quan điểm này không? 

 

Các câu nói hay và đoạn văn mẫu chủ đề tình bạn

 

- 近朱者赤,近墨者黑:/jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi/ : gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
- 在家靠父母,出门靠朋友:/zài jiā kào fù mǔ , chū mén kào péngyou/ : ở nhà nhờ cậy bố mẹ, ra đường nhờ cậy bạn bè.
- 君子之交淡如水:/jūn zǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ/ : quân tử kết bạn, bình đạm như nước ( quân tử kết bạn không hề để ý đến tiền tài danh lợi hay lợi ích sẽ đạt được)
- 朋友多了,路好走: /péng yǒu duō le , lù hǎo zǒu/ : có nhiều bạn, con đường sẽ dễ đi hơn
- 万两黄金容易得,知心一个也难求。 /wàn liǎng huáng jīn róng yì dé , zhī xīn yī gè yě nán qiú /  : Vạn lạng vàng dễ kiếm, kẻ tri kỉ khó tìm. 
- 朋友可遇而不可求 :/péngyou kě yù ér bù kě qiú/ : bạn bè chỉ có thể gặp mà không thể cầu. 
- 患难见真情: / huàn nán jiàn zhēn qíng/ :   hoạn nạn mới biết chân tình 
- 独学而无友,则孤陋而寡闻 :/dú xué ér wú yǒu , zé gū lòu ér guǎ wén /:  chỉ học mà không có bạn, thì ngu dốt và nông cạn ( Khổng Tử)   


- 世界上没有比友谊更美好,更另人愉快的东西了。没有友谊,世界仿佛失去了太阳。
/shì jiè shàng méi yǒu bǐ yǒuyì gēng měi hǎo , gēng lìng rén yú kuài de dōng xī le 。 méi yǒu yǒuyì , shì jiè fǎn fó shīqù le tài yáng / :

Trên thế giới không có thứ gì đẹp đẽ hơn, làm con người ta vui vẻ hơn tình bạn. Không có tình bạn, thế giới dường như mất đi mặt trời. 


- 友情和爱情一样,都是我们绝对不可缺少的人生调味剂。
/yǒu qíng hé ài qíng yí yàng , dōu shì wǒ mén jué duì bù kě quē shǎo de rén shēng tíao wèi jì 。/

Tình bạn cũng giống như tình yêu. Đều là gia vị mà cuộc đời chúng ta tuyệt đối không thể thiếu.


-  一个没有朋友的人就像没有根的树,禁不起风吹雨打。
/yī gè méi yǒu péng yǒu de rén jiù xiàng méi yǒu gēn de shù , jīn bù qǐ fēng chuī yǔ dǎ/
Một người mà không có bạn bè , giống như cây mà không có rễ, không chống nổi mưa vùi gió thổi.
 
- 友情是生活中的一盏明灯,是人生最美好的东西。
/yǒu qíng shì shēng huó zhōng de yī zhǎn míng dēng , shì rén shēng zuì měi hǎo de dōngxi/ 
Tình bạn là  một ngọn đèn sáng trong cuộc sống, là thứ đẹp đẽ nhất trong cuộc đời.


- 良师益友:/liáng shī yì yǒu/ : Thầy tốt bạn hiền
- 真正的朋友就是在你需要他们的时候总会在你身边,在你糊涂的时候帮你指明方向,在你成功的时候陪你微笑。
/zhēn zhèng de péng yǒu jiù shì zài nǐ xū yào tāmen de shíhou zǒng huì zài nǐ shēn biān , zài nǐ hú tú de shíhou bāng nǐ zhǐ míng fāng xiàng , zài nǐ chéng gōng de shíhou péi nǐ wēi xiào/
Bạn bè chân chính chính là vào lúc bạn cần họ luôn ở bên cạnh bạn, vào lúc bạn hồ đồ giúp bạn chỉ rõ phương hướng, khi bạn thanh công mỉm cười cùng bạn.

 

- 真诚的友谊好像健康,失去时才知道它的可贵。
/zhēn chéng de yǒu yì hǎo xiàng jiàn kāng , shī qù shí cái zhī dào tā de kě guì/
Tình bạn chân thành giống như sức khỏe vậy, mất đi rồi mới biết nó đáng quý. 


- 在欢乐时,朋友们会认识我们;在患难时,我们会认识朋友。
/zài huān lè shí , péngyoumen huì rènshi wǒmen ; zài huàn nàn shí , wǒ mén huì rènshi péngyou /
Lúc vui vẻ bạn bè biết ta, khi hoạn nạn ta biết bạn bè. 


- 朋友就像一把雨伞,无论晴天或雨天,都会永远陪伴在你身旁! 
/péngyou jiù xiàng yī bǎ yǔ sǎn , wú lùn qíng tiān huò yǔ tiān , dōu huì yóngyuǎn péibàn zài nǐ shēn pang/
Bạn bè giống như một chiếc ô, bất luận ngày nắng hay ngày mưa, đều sẽ mãi mãi ở bên cạnh bạn.

  
- 朋友,是你劳累时的一杯解乏咖啡, 朋友,是你受挫时的一句鼓励话语;朋友,是你烦闷时的一条问候短信。
/péngyou , shì nǐ láo léi shí de yī bēi jiě fá kā fēi ,   péng yǒu , shì nǐ shòu cuò shí de yī jù gǔ lì huà yǔ ; péngyou , shì nǐ fán mèn shí de yī tiáo wèn hòu duǎn xìn /
Bạn bè, là một ly cà phê xóa tan mệt mỏi, bạn bè, là một câu khích lệ mỗi khi bạn thất bại, bạn bè, là một tin nhắn hỏi thăm khi bạn phiền muộn.


- 为你的难过而快乐的,是敌人;为你的快乐而快乐的,是朋友.
/wèi nǐ de nán guò ér kuài lè de , shì dí rén ; wèi nǐ de kuài lè ér kuài lè de , shì péng yǒu /
người vui vì nỗi buồn của bạn là kẻ thù, người vui với niềm vui của bạn là bạn bè.


- 交朋友时,不要在乎对方家境怎么样,有没有钱, 跟她交往时你会得到什么?这不是真正的朋友,友情也不会长久的,早就各走各路。
/jiāo péng yǒu shí , bù yào zài hū duì fāng jiā jìng zěn me yàng , yǒu méi yǒu qián ,   gēn tā jiāo wǎng shí nǐ huì dé dào shén me ? zhè bù shì zhēn zhèng de péng yǒu , yǒu qíng yě bù huì cháng jiǔ de, zǎo jiù gè zǒu gè lù / 
Khi kết bạn, không nên để ý đối phương gia cảnh như thế nào , có tiền hay không, khi kết bạn với cậu ấy bạn sẽ được gì? Đây không phải là bạn bè thực sự, tình bạn cũng không lâu dài được, sớm muộn cũng đường ai nấy đi.


Hi vọng sau bài viết này các bạn có thể tự tin chém thỏa thích với chủ đề tình bạn nhé ! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung !
 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương