Cách dùng từ 一点 yìdiǎn trong tiếng Trung

04/10/2019 07:30
一点 yìdiǎn có nghĩa là một ít, một chút, diễn tả số lượng ít, một chút, một ít. Từ trái nghĩa của 一点 yìdiǎn là 多 duō, 很多  hěn duō nhiều, rất nhiều

Cách dùng của từ 一点 yìdiǎn trong tiếng Trung

Cách dùng của từ 一点 yìdiǎn trong tiếng Trung

一点 yìdiǎn là một từ có thể coi là khá đơn giản để nhớ, đây cũng là một trong những từ được học đầu tiên trong quá trình học tiếng Trung. Nhưng đừng vì vậy mà “coi thường” nó nhé. Rất nhiều bạn đến giờ vẫn sử dụng sai từ đơn giản này đấy. Đặc biệt nó còn rất dễ nhầm với 有点 yǒudiǎn. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về từ 一点 yìdiǎn này nhé!

Về mặt ý nghĩa, 一点 yìdiǎn có nghĩa là một ít, một chút, diễn tả số lượng ít, một chút, một ít. Từ trái nghĩa của 一点 yìdiǎn là 多 duō, 多  hěn duō nhiều, rất nhiều.

一点 yìdiǎn có thể thêm âm cuốn lưỡi ở cuối 一点儿 yìdiǎnr trong khẩu ngữ có thể lược bỏ 一 yì để trở thành 点儿 diǎnr.

Để biết được cách dùng như thế nào, nó có thể kết hợp được với loại từ nào thì trước tiên ta phải biết từ loại của từ đó là gì.

一点 yìdiǎn là cụm số lượng từ, do đó nó có thể kết hợp được với danh từ. 
一点 yìdiǎn cũng là một phó từ do đó nó có thể kết hợp được với tính từ, động từ, câu động từ.
一点 yìdiǎn cũng là một danh từ, dó đó nó có thể đứng một mình làm tân ngữ.

Cụ thể cách sử dụng từ 一点 yìdiǎn

• 一点 + 名词 míngcí danh từ (thường sẽ là danh từ không đếm được)

Gợi ý cách dịch: một chút gì đó
一点希望 yì diǎn xīwàng: một chút hi vọng
一点 yì diǎn shuǐ: một chút nước
一点空气 yì diǎn kōngqì: một chút không khí 
一点空间 yì diǎn kōngjiān: một chút không gian riêng

• 形容词  xíngróng cí tính từ + 一点

Gợi ý cách dịch: ( như thế nào đó hơn) một chút ( ngầm so sánh với đối tượng trước đó)
好一点 hǎo yì diǎn le: tốt hơn một chút rồi
累一点 lèi yì diǎn: mệt một chút 
胖一点 pàng  yì diǎn: béo hơn một chút
高一点 gāo yì diǎn: cao hơn một chút
方便一点 fāngbiàn yì diǎn: thuận tiện hơn một chút

• 动词 dòngcí động từ + 一点 yìdiǎn

Gợi ý cách dịch : ....... (hơn) một chút
多 吃一点 duō chī yì diǎn: ăn nhiều hơn một chút
多喝一点 duō hē yì diǎn: uống nhiều hơn một chút
再努力一点 zài nǔlì yì diǎn: cố gắng thêm chút nữa

• Làm danh từ

我没活做了, 你分给我一点吧
Wǒ méi huó zuò le , nǐ fēn gěi wǒ yì diǎn ba 
Tôi hết việc làm rồi, anh phân cho tôi chút việc đi 

这件事我只知道一点
Zhè jiàn shì wǒ zhǐ zhīdào yì diǎn 
Chuyện này tôi chỉ biết một chút 

• Trùng điệp 一点点 yìdiǎn diǎn + danh từ (trong trường hợp này không được phép lược bỏ 一 yi) 

Dịch nghĩa: cực kì ít ( còn ít hơn cả từ 一点 yìdiǎn)

我只有一点点水
Wǒ zhǐ yǒu yìdiǎn diǎn shuǐ 
Tôi chỉ có một chút ít nước thôi

我快吃完了,还有一点点粥
Wǒ kuài chī wán le , hái yǒu yìdiǎn diǎn zhōu 
Tôi sắp ăn xong rồi, chỉ còn một tí xíu cháo thôi.

• 一点点 yìdiǎn diǎn + 地 +  động từ (từng bước từng bước làm gì đó)

她一点点地工作
Tā yìdiǎn diǎn de gōngzuò 
Cô ấy từng bước từng bước làm việc

她一点点地努力
Tā yì diǎn diǎn de nǔlì 
Cô ấy từng chút từng chút nỗ lực

• 一点+ 也 都 + 不 没 + động từ 
Yì diǎn +yě  dōu + bù méi + động từ
(trong trường hợp này không được phép lược bỏ 一 yi) 
Dịch nghĩa: một chút cũng không.....

一点也不累 yì diǎn yě bú lèi 
Một chút cũng không mệt

一点也知道 yì diǎn yě bù zhīdào
Một chút cũng không biết 

一点也不饿 yì diǎn yě bú è 
Một chút cũng không đói

一点也没有 yì diǎn yě méi yǒu 
Một chút cũng không có

Trên đây là một vài cách dùng của 一点 yìdiǎn mà trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương muốn gửi đến các bạn. Không quá phức tạp nhưng cần phải nắm rõ để sử dụng cho hay và đúng. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương