Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung

07/07/2018 15:50
Tìm hiểu cách sử dụng của một số phó từ chỉ mức độ thông dụng thường dùng trong tiếng Trung

phó từ mức độ trong tiếng Trung

 

Các phó từ chỉ mức độ trong tiếng Trung


Chào các bạn hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách sử dụng của một số phó từ chỉ mức độ thông dụng trong tiếng Trung nhé! Dưới đây mình sẽ liệt kê ra các phó từ chỉ mức độ thông dụng và các mẫu câu ví dụ để các bạn tiện theo dõi.

 

Đại từ nghi vấn thông dụng nhất trong tiếng Trung

Phương vị từ trong tiếng Trung

Động từ ly hợp trong tiếng Trung

 

- 有点儿 (yǒu diǎnr): hơi, một chút, có chút

VD: 
+ 她对我的态度有点儿冷淡。
/tā duì wǒ de tài dù yǒu diǎnr lěng dàn/
Thái độ của anh ấy đối với tôi có hơi lạnh nhạt.
 
+ 我猜他和这件事有点牵连。
/wǒ cāi tā hé zhè jiàn shì yǒu diǎn qiān lián/
Tôi đoán anh ta có chút liên quan đến chuyện này. 


+ 我看得出你有点心烦意乱。
/wǒ kàn dé chū nǐ yǒu diǎn xīn fán yì luàn/
Tôi có thể nhìn ra được em có chút phiền muộn. 


+ 他昨天的表现有点儿反常。
/tā zuó tiān de biǎo xiàn yǒu diǎnr fǎn cháng/
Biểu hiện của cậu ta hôm qua có chút khác thường.


+ 你不以为这有点过分吗?
/nǐ bù yǐ wéi zhè yǒu diǎn guò fēn ma/
Cậu không cảm thấy như vậy có hơi quá đáng sao?

 

- 稍微/ (Shāowéi/shāo): hơi, một chút


VD:
 + 对于那一点我想稍微说几句话。
/duì yú nà yī diǎn wǒ xiǎng shāo wēi shuō jǐ jù huà/
Về điểm này tôi muốn nói qua vài câu. 


+ 他稍微有些得意忘形。
/tā shāo wēi yǒu xiē dé yì wàng xíng/
Anh ta có hơi vênh váo đắc ý.

 

+ 我偶尔稍微锻炼一下
/wǒ ǒu ěr shāo wēi duàn liàn yí xià/
Thỉnh thoảng tôi cũng có tập luyện một chút.


+ 他稍微吃惊了一下, 可是马上又镇定下来。
/tā shāo wēi chī jīng le yí xià , kě shì mǎ shàng yòu zhèn dìng xià lái/
Anh ta có hơi ngạc nhiên một chút, nhưng rất nhanh chóng trấn tĩnh trở lại. 


+ 请稍候, 我马上就写完信。
/qǐng shāo hòu , wǒ mǎ shàng jiù xiě wán xìn/
Xin đợi cho một lát, tôi viết xong thư ngay đây ạ.


- (lüè): hơi


VD:
+ 他的新小说略带诙谐。
/tā de xīn xiǎo shuō lüè dài huì xié/
Tiểu thuyết mới của anh ấy thoáng kèm theo nét hài hước.


+ 她的脸略红。
/tā de liǎn lüè hóng/
Mặt cô ấy hơi đỏ lên. 

 

- 比较//较为 (Bǐjiào/jiào/jiàowéi): tương đối, khá


VD:
 + 这比较简单, 我在旁边教教你, 你很快就会了。
/ zhè bǐ jiào jiǎn dān , wǒ zài páng biān jiào jiào nǐ ,   nǐ hěn kuài jiù huì le/
Cái này tương đối đơn giản, tôi đứng bên cạnh dạy cậu, cậu sẽ biết làm nhanh thôi. 


+ 他个子比较高。
/tā gè zǐ bǐ jiào gāo/
Anh ấy khá cao. 


+ 农业的利润通常是较低的。
/ nóng yè de lì rùn tōng cháng shì jiào dī de/
Lợi nhuận từ nông nghiệp thường khá thấp.


+ 对这个问题将继续进行较为详细的讨论。
/duì zhè gè wèn tí jiāng jì xù jìn xíng jiào wéi xiáng xì de tǎo lùn/ 
Tiếp tục tiến hành thảo luận chi tiết về vấn đề này.

 

- (hěn): rất


VD:
 + 她很漂亮, 也很聪明。
/ tā hěn piāo liàng ,   yě hěn cōng míng/
Cô ấy rất đẹp, cũng rất thông minh. 


+ 他对我很好。
/tā duì wǒ hěn hǎo/
Anh ấy đối với tối rất tốt. 


+ 虽然我很爱她, 但我还是选择放弃。
/ suī rán wǒ hěn ài tā ,   dàn wǒ hái shì xuǎn zé fàng qì/
Tuy rằng tôi rất yêu anh ấy, nhưng tôi vẫn lựa chọn từ bỏ. 

 

- 太+ V+ 了: quá


VD:
 + 这样太好了。
 /   zhè yàng tài hǎo le/
Như vậy thì tốt quá! 


+ 什么鬼天气, 太热了!
/shén me guǐ tiān qì ,   tài rè le/
cái thời tiết quỷ quái gì thế không biết, nóng quá đi!


+ 你做得太慢了, 行了, 我来做!
/nǐ zuò dé tài màn le,   xíng le,   wǒ lái zuò/
Cậu làm chậm quá đi, được rồi, để tôi làm ! 

 

- 非常 (Fēicháng): vô cùng, rất , cực kì, hết sức


VD:
+ 我对你的印象非常好。
/wǒ duì nǐ de yìn xiàng fēi cháng hǎo/
ấn tượng của tôi vè cậu rất tốt.


+ 让您失望我感到非常抱歉。
/ràng nín shī wàng wǒ gǎn dào fēi cháng bào qiàn/
để ngài thất vọng tôi cảm thấy vô cùng có lỗi. 


+ 他平时是个非常沉默的人
/tā píng shí shì gè fēi cháng chén mò de rén/
bình thường anh ta là một người rất trầm mặc. 

 

- 十分 (Shífēn): rất, vô cùng, hết sức


VD: 
 + 现在事情已经十分清楚了。
/xiàn zài shì qíng yǐ jīng shí fēn qīngchu le/
Hiện tại sự việc đã rất rõ ràng rồi. 


+ 他十分赞赏这个新的主意。
/tā shí fēn zàn shǎng zhè gè xīn de zhǔ yì/
Anh ta rất tán thưởng chủ ý mới này.


+ 他是一个十分讨厌的家伙。
/tā shì yí gè shí fēn tǎo yàn de jiā huǒ/
Hắn ta là một gã vô cùng đáng ghét. 

 

- (chāo): cực kì, quá


VD:
 + 哇, 我老公超帅!
/wā ,   wǒ lǎo gōng chāo shuài /
Oa chồng em đẹp trai quá!


+ 我的宝贝超棒!
/wǒ de bǎo bèi chāo bang/
Cũ cưng của mẹ giỏi quá ! 

 

- 超级 (Chāojí): siêu cấp, cực kì, quá


VD:  
 + 哇, 妈妈超级棒!
/wā , māma chāo jí bang/
Oa, mẹ tuyệt quá ! 


+ 小猫咪撒娇的时候超级可爱!
/xiǎo māo mī sā jiāo de shí hòu chāo jí kě ài/
Lúc mèo con làm nũng, đáng yêu hết sức ! 

 

- (mán): rất, vô cùng, dã man


VD:  
 + 她唱得蛮好听的。
/tā chàng dé mán hǎo tīng de/
Cô ấy hát hay dã man. 


+ 妈妈做的春卷蛮好吃的。
/māma zuò de chūn juàn mán hǎo chī de/
Món nem mẹ làm ngon dã man luôn. 


+ 我们要考虑的事情还蛮多呢。
/ wǒmen yào kǎo lǜ de shì qíng hái mán duō ne/
Việc chúng ta cần phải suy nghĩ còn nhiều lắm.

 

- (tǐng): rất


VD:  
+ 其实这丫头长得还挺好看的哦!
/qí shí zhè yā tóu zhǎng dé hái tǐng hǎo kàn de ó/
Thực ra thì nha đầu này cũng rất xinh đó chứ! 


+ 这件事还挺烦人的。
/zhè jiàn shì hái tǐng fán rén de/
Chuyện này cũng thật là phiền phức 。


-  格外 (géwài): đặc biệt, cực kì, vô cùng, hết sức


 + 今天天气凉爽, 感觉格外舒畅。
/jīn tiān tiān qì liáng shuǎng , gǎn jué gé wài shū chàng/
Hôm nay thời tiết mát mẻ, cảm giác vô cùng dễ chịu.


+ 他的心情格外舒畅。
/tā de xīn qíng gé wài shū chàng/
Tâm trạng của anh ấy vô cùng thải mái.

 

- 。。。极了 (jíle): rất, vô cùng


VD: 
 + 她笑起来的样子可爱极了!
/tā xiào qǐ lái de yàngzi kě ài jí le/
Lúc cô ấy cười vô cùng đáng yêu! 


+ 我们这里最近天气好极了。
/wǒmen zhè lǐ zuì jìn tiān qì hǎo jí le/
Chỗ chúng tôi dạo này thời tiết rất tốt. 


+ 我们那时候真是开心极了。
/wǒmen nà shí hòu zhēn shì kāi xīn jí le/
Lúc đó chúng tôi thật sự rất rất vui. 

 

- 。。。+ 透了 (tòule): thấu


VD: 
 + 大雨浇得他全身都湿透了。
/dà yǔ jiāo dé tā quán shēn dou shī tòu le/
 Mưa lớn trút xuống làm toàn thân cậu ấy ướt sũng.


+ 早上喝酒确让人舒服透了。
/zǎo shàng hē jiǔ què ràng rén shū fú tòu le/
Buổi sáng uống bia thật kiến cho con người ta thấy vô cùng dễ chịu. 


+ 缺少雨水使土地干透了。
/quē shǎo yǔ shuǐ shǐ tǔ dì gān tòu le/
Thiếu nước mưa khiến cho đất đai khô cằn. 

 

- 特别/ (tèbié/tè): đặc biệt, rất


VD: 
 + 这是一件特别重要的事情。
/zhè shì yí jiàn tè bié zhòng yào de shì qíng/
Đây là một chuyện đặc biệt quan trọng. 


+ 她对什么事都特别认真。
/tā duì shén me shì dou tè bié rèn zhēn/
 Cô ấy đối với việc gì cũng đều rất nghiêm túc.


+ 我的新汽车跑得特别快。
/wǒ de xīn qì chē pǎo dé tè bié kuài/
Xe mới của tôi chạy rất nhanh.


+ 她对我特好
/tā duì wǒ tè hǎo /
Cô ấy cực kì tốt với tôi.

 

- 相当 (xiāngdāng): tương đối, khá


VD: 
 + 她的态度几乎是相当诚恳。
/ tā de tài dù jī hū shì xiāng dāng chéng kěn/
Thái độ của anh ta dường như cũng tương đối thành khẩn.


+ 这是一个相当异常的问题。
/zhè shì yí gè xiāng dāng yì cháng de wèn tí/
Đây là một vấn đề khá đặc biệt

 

- 过于 (guòyú): vô cùng, quá, lắm


VD: 
 + 他受到了过于严历的惩罚。
/tā shòu dào le guò yú yán lì de chéng fá/
Anh ta nhận được sự trừng phạt vô cùng nghiêm khắc 。 


+ 你们不必过于为我担心。
/nǐmen bù bì guò yú wèi wǒ dān xīn/
Mọi người không cần quá lo lắng cho tôi đâu. 

 

- 过分 (guòfèn): vô cùng, quá, lắm, quá đáng

 

VD: 
 + 我为过分信任他而感到后悔。
/wǒ wèi guò fēn xìn rèn tā ér gǎn dào hòu huǐ/
Tôi thấy hối hận vì đã quá tin tưởng anh ta.


+ 我不能过分欺骗自己。
/wǒ bù néng guò fēn qī piàn zì jǐ/
Tôi không thể lừa dối bản thân mình. 


- 异常 (yìcháng): đặc biệt, khác thường


VD: 
 + 广告大战将变得异常激烈。
/guǎng gào dà zhàn jiāng biàn dé yì cháng jī liè/
Đại chiến quảng cáo sẽ trở nên vô cùng quyết liệt.


+ 她对自己感到异常不满。
/tā duì zì jǐ gǎn dào yì cháng bù mǎn/
Cô ấy cảm thấy vô cùng bất mãn với bản thân.


Hy vọng qua bài học nhỏ tổng kết những phó từ chỉ mức độ tiếng Trung thường dùng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung giao tiếp của mình. Hãy luyện tập thường xuyên để sử dụng trôi chảy những phó từ này nhé. Tiếng Trung Ánh Dương chúc các bạn học tốt và đừng quên ghé thăm website của trung tâm thường xuyên để cập nhật những bài học bổ ích nhé.

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương