Trung tâm tiếng trung Ánh Dương câu trả lời thỏa đáng nhất cho câu hỏi học tiếng trung ở đâu?
Cùng khóa học tiếng trung tại Hà Nội của Ánh Dương trao dồi thêm cho mình các từ vựng tiếng trung hữu ích gắn liền với đời sống để dễ dàng áp dụng vào thực tiễn. Giúp bạn linh động hơn trong cách ứng xử của mình,
分钟 fēn zhōng minute: Phút
火车晚到了十分钟。
huǒ chē wǎn dào le shí fēn zhōng 。
The train was 10 minutes behind time.
Tàu hỏa tới muộn 10 phút
我想我们得再等几分钟。
wǒ xiǎng wǒ men děi zài děng jǐ fēn zhōng 。
I guess we'll have to wait a few more minutes.
Tôi nghĩ chúng ta phải chờ thêm mấy phút nữa
>>> Bạn quan tâm: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội
多少 duō shǎo how many; how much; Bao nhiêu
你的电话号码是多少?
nǐ de diàn huà hào mǎ shì duō shǎo ?
What's your phone number?
Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
去年你的工资一共是多少?
qù nián nǐ de gōng zī yí gòng shì duō shǎo ?
What were your aggregate wages last year?
Năm ngoái lương của bạn tổng cộng là bao nhiêu?
Hi vọng với bài học TỪ VỰNG HSK-1 (4) sẽ đem lại nhiều từ vựng hữu ích đến với bạn. Hãy cập nhật liên tục trang web tiengtrunganhduong.com để học nhiều bài học hữu ích khác.
LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI UY TÍN ?