Đồng hành cùng trung tâm tiếng trung học tiếng trung sơ cấp bài 5:
MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP HỮU ÍCH
请问,洗手间在哪里?
qǐng wèn, xǐshǒujiān zài nǎli?
Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
麻烦你,卫生间在哪里?
máfan nǐ, wèishēngjiān zài nǎli?
Làm phiền bạn, nhà vệ sinh ở đâu?
我迟到了。不好意思。
wǒ chídào le. bùhǎoyìsi.
Tôi đến muộn. Ngại quá.
我忘了你的名字。不好意思。
wǒ wàngle nǐde míngzi. bùhǎoyìsi.
Tôi quên mất tên của bạn rồi, thật ngại quá.
我没有钱,不好意思。
wǒ méiyǒu qián, bùhǎoyìsi.
Tôi không có tiền, thật ngại quá.
TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
1.洗手间 xǐshǒujiān: Nhà vệ sinh
2.哪里 nǎli: Ở đâu
3.麻烦 máfan: Làm phiền, phiền
4.卫生间 wèishēngjiān: Nhà vệ sinh
5.迟到 chídào : Đến muộn
6.不好意思 bùhǎoyìsi: Thật là ngại
7.忘 wàng: Quên
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.图书馆 túshūguǎn: Thư viện
2.记住 jìzhù: Nhớ, ghi nhớ
3.也 yě: Cũng
4.知道 zhīdào: Biết
5.多谢 duō xiè: Cảm ơn nhiều
6.帮 bāng: Giúp đỡ
Nguồn: tiengtrunganhduong.com