Mẫu câu tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

15/09/2015 17:00
Các mẫu câu tự giới thiệu về bản thân đơn giản và cơ bản nhất dành cho người bắt đầu học tiếng Trung

Tự giới thiệu bản thân trong tiếng Trung là một trong các bài học cơ bản nhất mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng phải nắm vững. Trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương gửi tới các bạn các mẫu câu thông dụng nhất sử dụng trong giới thiệu bản thân. Cuối bài học, trung tâm có cung cấp cho các bạn một bài giới thiệu bản thân mẫu để các bạn tham khảo trong quá trình học. 

 

Sau khi nắm vững bài học cơ bản này, các bạn có thể chuyển sang bài học nâng cao hơn về giới thiệu bản thân trong từng tình huống giao tiếp cụ thể được thiết kế chi tiết hơn rất nhiều tại link bên dưới. Bài học rất có ích cho các bạn trong quá trình giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt có ích các bạn muốn tham gia phỏng vấn xin việc làm.

 

Các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp

Tổng hợp các bài viết mẫu giới thiệu bản thân tiếng Trung hay nhất

 

自我介绍

Zìwǒ jièshào

Tự giới thiệu bản thân

 

1. 我先介绍一下

Wǒ xiān jièshào yīxià

Tôi giới thiệu trước một chút

 

2. 我来介绍一下

Wǒ lái jièshào  yí xià

Tôi giới thiệu một chút

 

3. 我叫……。

wǒ jiào…..

Tôi tên là………

 

4. 我是……人。

wǒ shì….rén.

Tôi là người ở…….

 

5. 我家乡在............

wǒjiāxiāng zài............

Quê của tôi ở…….

 

6. 我今年.........岁

Wǒ jīnnián......... Suì

Năm nay tôi…….tuổi

 

7. 我已经工作了

wǒ yǐjīng gōngzuòle

Tôi đã đi làm rồi.

 

8. 我还在读 中学/高中/大学

wǒ hái zàidú zhōngxué/gāozhōng/dàxué

Tôi vẫn đang học cấp 2/ cấp 3/ đại học

 

9. 我在............大学学习

wǒ zài............ Dàxué xuéxí

Tôi học ở Đại học………

 

10. 我毕业于........大学

Wǒ bìyè yú........ Dàxué

Tôi tốt nghiệp tại đại học………..

 

11. 我家有......口人: 爸爸、妈妈、弟弟和我

wǒ jiā yǒu...... Kǒu rén: Bàba, māmā, dìdi hé wǒ

Nhà tôi có….. người: Bố, mẹ, em trai và tôi

 

12. 我有女朋友/男朋友了

Wǒ yǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒule

Tôi đã có bạn gái/bạn trai rồi

 

13. 我还没有女朋友/男朋友

wǒ hái méiyǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒu

Tôi vẫn chưa có bạn gái/ Bạn trai.

 

14. 我已经结婚了

wǒ yǐjīng jiéhūnle

Tôi đã kết hôn rồi

 

15. 现在我有一个女儿/儿子

Xiànzài wǒ yǒu yígè nǚ'ér/érzi

Hiện tại tôi có một con gái/ con trai.

 

16. 我的爱好是.................

wǒ de àihào shì.................

Sở thích của tôi là………….

 

17. 我喜欢.......................

Wǒ xǐhuān.......................

Tôi thích…………

 

18. 我很高兴认识你!

Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ!

Tôi rất vui khi quen biết bạn!

 

 

Bài giới thiệu bản thân mẫu

 

大家好!我叫阿竣,我今年28岁。我家乡在河内(我是河内人)。我已经工作了,现在我是一位汉语老师,在河内弟二师范大学工作。我已经结婚了,有一个很可爱的女儿。我的爱好是旅游、购物、看书。星期六我全家常常去公园玩儿。我很高兴认识你们!

 

Dàjiā hǎo! Wǒ jiào Ā jùn, wǒ jīnnián 28 suì. Wǒ jiāxiāng zài hénèi (wǒ shì hénèi rén). Wǒ yǐjīng gōngzuòle, xiànzài wǒ shì yí wèi hànyǔ lǎoshī, zài hénèi dì èr shīfàn dàxué gōngzuò. Wǒ yǐjīng jiéhūnle, yǒu yígè hěn kě'ài de nǚ'ér. Wǒ de àihào shì lǚyóu, gòuwù, kànshū. Xīngqíliù wǒ quánjiā chángcháng qù gōngyuán wánr. Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐmen!

 

Chào mọi người! Mình tên là Thoan, mình năm nay 28 tuổi. Quê mình ở Hà Nội (Mình là người Hà Nội). Mình đã đi làm rồi, hiện tại mình là một giáo viên dạy tiếng Trung, công tác tại trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2. Mình đã kết hôn và có một con gái rất đáng yêu. Sở thích của mình là du lịch, mua sắm và đọc sách.Thứ 7 cả gia đình mình thường đi công viên chơi. Mình rất vui khi quen các bạn!

 

Các bài viết cùng chủ đề:

- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Từ vựng chủ đề sở thích

- Tên tiếng Trung quận huyện 63 tỉnh thành phố

- Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp 

 

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
*********
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương