CÁC CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG (P6)

12/09/2015 17:00
Những câu giao tiếp này là những câu nói rất điển hình của người bản ngữ. Không chỉ đem đến sự đa dạng trong ngôn ngữ mà bạn có thể vận dụng dễ dàng.

Đồng hành cùng trung tâm tiếng trung Ánh Dương nơi sẽ giúp bạn chinh phục tiếng hoa một cách nhanh chóng, việc giao tiếp với người bản địa sẽ không còn là trở ngại lớn nhất. 

 

Một số câu giao tiếp dưới đây có thể giúp bạn tự tin tạo những một cuộc hội thoại ngắn với người hoa. Những câu giao tiếp này là những câu nói rất điển hình của người bản ngữ. Không chỉ đem đến sự đa dạng trong ngôn ngữ mà bạn có thể vận dụng dễ dàng.

 

Các câu giao tiếp tiếng trung thông dụng phần 6

 

Sau đây chúng ta cùng tiếp tục học là các câu giao tiếp thông dụng phần 6 nhé.

 

130.   Bạn nhất định sẽ tìm được – You can’t miss it 你一定能找到的。(nǐ yīdìng néng zhǎodào de.)

131.   Có tin gì cho tôi không? – Any messages for me? 有我的留言吗? (Yǒu wǒ de liúyán ma?)

132.   Đừng khiêm tốn thế – Don’t be so modest. 别谦虚了。(Bié qiānxūle.)

133.   Đừng đổ cho tôi – Don’t give me that! 少来这套! (Shǎo lái zhè tào!)

134.   Nó chỉ là một đứa trẻ – He is just a child. 他只是个孩子。(Tā zhǐshìgè háizi.)

135.   Tôi không hiểu bạn nói gì – I can’t follow you. 我不懂你说的。(Wǒ bù dǒng nǐ shuō de.)

136.   Tôi cảm thấy hơi ốm – I felt sort of ill. 我感觉有点不适。(Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshì.)

137.   Tôi có một ý hay – I have a good idea! 我有一个好主意。(Wǒ yǒu yīgè hǎo zhǔyì.)

138.   Trời đang trở lạnh – It is growing cool. 天气渐渐凉爽起来。(Tiānqì jiànjiàn liángshuǎng qǐlái.)

139.   Có vẻ mọi việc ổn rồi – It seems all right. 看来这没问题。(Kàn lái zhè méi wèntí.)

140.   Đi quá xa rồi – It’s going too far. 太离谱了。(Tài lípǔle.)

141.   Cô ấy bị ốm – She had a bad cold. 她患了重感冒。(Tā huànle zhòng gǎnmào.)

142.   Đó là một ý hay – That’s a good idea. 这个主意真不错。( Zhège zhǔyì zhēn bùcuò.)

143.   Phí công rồi – The answer is zero. 白忙了。(Bái mángle.)

144.   Anh ta thích gì? – What does she like? 她喜欢什么? (Tā xǐhuān shénme?)

145.   Càng nhanh càng tốt – As soon as possible! 越快越好! (Yuè kuài yuè hǎo!)

146.   Anh ta khó lòng nói ra được – He can hardly speak. 他几乎说不出话来。(Tā jīhū shuō bu chū huà lái.)

147.   Anh ta toàn bốc phét – He always talks big. 他总是吹牛。(Tā zǒng shì chuīniú.)

148.   Anh ta trúng cử rồi – He won an election. 他在选举中获胜。(Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèng.)

149.   Tôi là một fan bóng đá – I am a football fan. 我是个足球迷。(Wǒ shì gè zúqiú mí.)

150.   Tôi ước gì có thể bay được – If only I could fly. 要是我能飞就好了。(Yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎole.)

151.   Tôi đến ngay – I’ll be right there. 我马上就到。(Wǒ mǎshàng jiù dào.)

152.   Gặp nhau lúc 6 giờ nhé – I’ll see you at six. 我六点钟见你。(Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐ.)

153.   Nó đúng hay là sai? – IS it true or false? 这是对的还是错的? (Zhè shì duì de háishì cuò de?)

154.   Đọc to cho tôi nghe – Just read it for me. 就读给我听好了。(Jiùdú gěi wǒ tīng hǎole.)

155.   Tri thức là sức mạnh – Knowledge is power. 知识就是力量。(Zhīshì jiùshì lìliàng.)

156.   Tránh đường – Move out of my way! 让开! (Ràng kāi!)

157.   Thời gian sắp hết rồi – Time is running out. 没时间了。(Méi shíjiānle.)

158.   Chúng ta là bạn tốt – We are good friends. 我们是好朋友。(Wǒmen shì hǎo péngyǒu.)

159.   Bạn có gì không thoải mái à? – What’s your trouble? 你哪儿不舒服? (Nǐ nǎ’er bú shūfú?)

160.   Bạn làm tốt lắm – You did fairly well! 你干得相当不错 (Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò)

161.   Người đẹp vì lụa – Clothes make the man. 人要衣装。(Rén yào yīzhuāng.)

162.   Bạn có bị lỡ chuyến xe không? Did you miss the bus? 你错过公共汽车了? (Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle?)

163.   Đừng mất tập trung – Don’t lose your head。 不要惊慌失措。(Bùyào jīnghuāng shīcuò)

164.   Anh ta không biết đùa – He can’t take a joke. 他开不得玩笑。(Tā kāi bùdé wánxiào.)

165.   Mọi việc thế nào – How are things going? 事情进展得怎样? (Shìqíng jìnzhǎn dé zěnyàng?)

166.   Bạn dạo này thế nào – How are you recently? 最近怎么样? (Zuìjìn zěnme yàng?)

167.   Tôi biết hết việc đó – I know all about it. 我知道有关它的一切。(Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqiè.)

168.   Sẽ tốn thời gian lắm – It really takes time. 这样太耽误时间了。(Zhèyàng tài dānwù shíjiānle.)

169.   Nó là phạm pháp đó – It’s against the law. 这是违法的。(Zhè shì wéifǎ de.)

170.   Yêu em yêu cả thói quen – Love me,love my dog. (谚语)爱屋及乌。((Yànyǔ) àiwūjíwū.)

171.   Chảy cả nước dãi – My mouth is watering. 我要流口水了。( Wǒ yào liú kǒushuǐle.)

172.   Nói to lên 1 chút – Speak louder,please. 说话请大声点儿。(Shuōhuà qǐng dàshēng diǎn er.)

173.   Thằng này thất nghiệp -This boy has no job. 这个男孩没有工作。(Zhège nánhái méiyǒu gōngzuò.)

174.   Nhà này của tôi – This house is my own. 这所房子是我自己的。(Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ de.)

175.   Có việc gì xảy ra với bạn thế – What happened to you? 你怎么了? ( Nǐ zěnmeliǎo?)

176.   Bạn đến vừa kịp lúc – You are just in time. 你来得正是时候。(Nǐ láidé zhèng shì shíhòu.)

177.   Tay bạn lạnh thế – Your hand feels cold. 你的手摸起来很冷。。(Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěng..)

178.   Đừng trẻ con thế – Don’t be so childish. 别这么孩子气。( Bié zhème háiziqì.)

179.   Đừng chờ đợi cơ hội – Don’t trust to chance! 不要碰运气。(Bùyào pèng yùnqì.)

180.      Thắt chặt dây an toàn vào – Fasten your seat belt. 系好你的安全带。(Xì hǎo nǐ de ānquán dài.)

===========================================================

Xem thêm các phần khác:

Phần 1: https://tiengtrunganhduong.com/CAC-CAU-GIAO-TIEP-THONG-DUNG-P1.htm

Phần 2: https://tiengtrunganhduong.com/CAC-CAU-GIAO-TIEP-THONG-DUNG-P2.htm

Phần 3: https://tiengtrunganhduong.com/CAC-CAU-GIAO-TIEP-THONG-DUNG-P3.htm

Phần 4: https://tiengtrunganhduong.com/CAC-CAU-GIAO-TIEP-THONG-DUNG-P4.htm

Phần 5: https://tiengtrunganhduong.com/CAC-CAU-GIAO-TIEP-THONG-DUNG-P5.htm

Phần 6: https://tiengtrunganhduong.com/CAC-CAU-GIAO-TIEP-THONG-DUNG-P6.htm

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

*********
Gọi ngay để tham gia vào trung tâm tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:         097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương