Học tiếng trung ở đâu? là câu hỏi được nhiều bạn mong muốn học tiếng trung tại trung tâm tiếng trung hiệu quả và chất lượng. Và với gần 10 năm kinh nghiệm tiếng trung Ánh Dương khẳng định được chất lượng giảng dạy của mình, cũng như sự tận tình truyền tải những kiên thức tốt nhất đến các học viên. Chúng tôi đảm bảo một kết quả thật tốt sau khi kết thúc các khóa học tại đây.
Với những câu giao tiếp tiếng trung thông dụng các bạn nhanh chóng tiếp thu và ứng dụng vào vào văn cảnh để giao tiếp một cách thuần thục.
201. Anh ta có thu nhập rất cao – He has a large income. 他有很高的收入。(Tā yǒu hěn gāo de shōurù.)
202. Anh ta nhìn rất khoẻ mạnh – He looks very healthy. 他看来很健康。(Tā kàn lái hěn jiànkāng.)
203. Anh ta dừng lại chờ câu trả lời – He paused for a reply. 他停下来等着·回答。(Tā tíng xiàlái děngzhe·huídá)
204. Anh ta sửa nhà của mình – He repaired his house. 他修理了他的房子。(Tā xiūlǐle tā de fángzi.)
205. Anh ta gợi ý tổ chức một chuyến picnic – He suggested a picnic. 他建议搞一次野餐。(Tā jiànyì gǎo yīcì yěcān.)
206. Đây là món quà tặng bạn – Here’s a gift for you. 这里有个礼物送给你。(Zhè li yǒu gè lǐwù sòng gěi nǐ.)
207. Nó bao nhiêu tiền – How much does it cost? 多少钱? (Duōshǎo qián?)
208. Tôi bắt chuyến xe cuối cùng – I caught the last bus. 我赶上了最后一班车。(Wǒ gǎn shàngle zuìhòu yī bānchē.)
209. Tôi khó có thể nói ra được – I could hardly speak. 我简直说不出话来。(Wǒ jiǎnzhí shuō bu chū huà lái.)
210. Tôi sẽ phải cố gắng – I’ll have to try that. 我得试试这么做。(Wǒ dé shì shì zhème zuò.)
211. Tôi rất tự hào về bạn – I’m very proud of you. 我为你感到非常骄傲。(Wǒ wèi nǐ gǎndào fēicháng jiāo’ào.)
212. Không hay ho lắm – It doesn’t make sense. 这没有意义(不合常理)。(Zhè méiyǒu yìyì (bùhé chánglǐ).)
213. Xin cứ tự nhiên – Make yourself at home. 请不要拘礼。(Qǐng bùyào jūlǐ.)
214. Xe tôi cần sửa – My car needs washing. 我的车需要洗一洗。(Wǒ de jū xūyào xǐ yī xǐ.)
215. Không phải việc của bạn – None of your business! 与你无关! (Yǔ nǐ wúguān!)
216. Một tiếng cũng không nghe thấy – Not a sound was heard. 一点声音也没有。(Yīdiǎn shēngyīn yě méiyǒu.)
217. Việc thường xảy ra – That’s always the case. 习以为常了。(Xíyǐwéichángle.)
218. Đường chia ra tại đây -The road divides here. 这条路在这里分岔。( Zhè tiáo lù zài zhèlǐ fēn chà.)
219. Đó là dưa hấu – Those are watermelons. 那些是西瓜。(Nàxiē shì xīguā.)
220. Ngày hôm nay thời tiết đẹp quá – What a nice day it is! 今天天气真好! (Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!)
221. Bạn bị làm sao đấy – What’s wrong with you? 你哪里不对劲? ( Nǐ nǎlǐ bùduìjìn?)
222. Bạn là một con gà – You are a chicken. 你是个胆小鬼。(Nǐ shìgè dǎnxiǎoguǐ.)
223. Ngày đẹp quá, đúng không? – A lovely day,isn’t it? 好天气,是吗? (Hǎo tiānqì, shì ma?)
224. Anh ta đa sưu tầm tiền – He is collecting money. 他在筹集资金。(Tā zài chóují zījīn.)
225. Anh ta sinh ra ở New York – He was born in New York. 他出生在纽约。(Tā chūshēng zài niǔyuē.)
226. Anh ta không mệt 1 chút nào – He was not a bit tired. 他一点也不累。(Tā yīdiǎn yě bù lèi.)
227. Tôi sẽ cẩn thận hơn – I will be more careful. 我会小心一些的,(Wǒ huì xiǎoxīn yīxiē de,)
228. Tôi sẽ không bao giờ quên – I will never forget it. 我会记着的。(Wǒ huì jìzhe de.)
229. Đó là cái tôi cần – It is Just what I need. 这正是我所需要的。(Zhè zhèng shì wǒ suǒ xūyào de.)
230. Nó làm tôi ngạc nhiên đó – It rather surprised me. 那事使我颇感惊讶。(Nà shì shǐ wǒ pō gǎn jīngyà.)
Nguồn: Trung tâm tiếng trung Ánh Dương