
 THANH TOÁN HÓA ĐƠN
  A: 这里能付帐单吗?
  zhèlǐ néng fù zhàngdān ma?
  Tôi có thể trả hóa đơn ở đây không?
  B: 什么帐单?
  shénme zhàngdān?
  Hóa đơn gì?
  A: 固定电话的。
  gùdìngdiànhuà de.
  Hóa đơn điện thoại cố đinh.
  B: 可以。给我吧。嗯?
  kěyǐ. gěi wǒ ba. ng2?
  Được. Bạn đưa cho tôi xem. Hừ!!!
  A: 怎么了?
  zěnme le?
  Sao thế ạ?
  B: 你的帐单过期了。这里不接受。
  nǐ de zhàngdān guòqī le. zhèlǐ bù jiēshòu.
  Hóa đơn của bạn quá hạn rồi, ở đây chúng tôi không tiếp nhận.
  >>>>Xem thêm:
   TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
  付 Fù: trả, thanh toán
  帐单 Zhàngdān: hóa đơn
  固定电话 gùdìngdiànhuà: điện thoại cố định
  过期 Guòqī: quá hạn
  接受 Jiēshòu: tiếp nhận
  TỪ VỰNG BỔ SUNG
  电费 diànfèi: hóa đơn điện
  水费 shuǐfèi: hóa đơn nước
  煤气费 méiqì fèi: hóa đơn gas
  最后 zuìhòu: cuối cùng
  期限 qīxiàn: thời hạn 
  收到 shōudào: nhận
  TẢI FILE PDF TẠI LINK:
 
https://www.fshare.vn/file/ONWBIGFGTEC6
DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP
           Sự thành công của các bạn là niềm đam mê của Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương!             Thông tin liên hệ học trung tâm tiếng trung Ánh Dương                         益Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội     ☏ Hotline:  097.5158.419     091.234.9985  ( gặp Cô Thoan)      ✉ E-mail: tiengtrunganhduong@gmail.com  Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrunganhduong    
            
                    







