Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 73: Thanh toán hóa đơn

12/12/2016 17:00
 
 
THANH TOÁN HÓA ĐƠN
 
 
A: 这里能付帐单吗?
zhèlǐ néng fù zhàngdān ma?
Tôi có thể trả hóa đơn ở đây không?
 
B: 什么帐单?
shénme zhàngdān?
Hóa đơn gì?
 
A: 固定电话的。
gùdìngdiànhuà de.
Hóa đơn điện thoại cố đinh.
 
B: 可以。给我吧。嗯?
kěyǐ. gěi wǒ ba. ng2?
Được. Bạn đưa cho tôi xem. Hừ!!!
 
A: 怎么了?
zěnme le?
Sao thế ạ?
 
B: 你的帐单过期了。这里不接受。
nǐ de zhàngdān guòqī le. zhèlǐ bù jiēshòu.
Hóa đơn của bạn quá hạn rồi, ở đây chúng tôi không tiếp nhận.
 
>>>>Xem thêm:
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
 
 
Fù: trả, thanh toán
帐单 Zhàngdān: hóa đơn
固定电话 gùdìngdiànhuà: điện thoại cố định
过期 Guòqī: quá hạn
接受 Jiēshòu: tiếp nhận
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG
 
电费 diànfèi: hóa đơn điện
水费 shuǐfèi: hóa đơn nước
煤气费 méiqì fèi: hóa đơn gas
最后 zuìhòu: cuối cùng
期限 qīxiàn: thời hạn 
收到 shōudào: nhận
 
TẢI FILE PDF TẠI LINK:

 

https://www.fshare.vn/file/ONWBIGFGTEC6

 

DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP

 

Thông tin liên hệ học trung tâm tiếng trung Ánh Dương
                     
Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
 
 Hotline:  097.5158.419  
 091.234.9985  ( gặp Cô Thoan)    
 E-mail: tiengtrunganhduong@gmail.com
 

Sự thành công của các bạn là niềm đam mê của ​Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương!

 

 

 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương