THANH TOÁN HÓA ĐƠN
A: 这里能付帐单吗?
zhèlǐ néng fù zhàngdān ma?
Tôi có thể trả hóa đơn ở đây không?
B: 什么帐单?
shénme zhàngdān?
Hóa đơn gì?
A: 固定电话的。
gùdìngdiànhuà de.
Hóa đơn điện thoại cố đinh.
B: 可以。给我吧。嗯?
kěyǐ. gěi wǒ ba. ng2?
Được. Bạn đưa cho tôi xem. Hừ!!!
A: 怎么了?
zěnme le?
Sao thế ạ?
B: 你的帐单过期了。这里不接受。
nǐ de zhàngdān guòqī le. zhèlǐ bù jiēshòu.
Hóa đơn của bạn quá hạn rồi, ở đây chúng tôi không tiếp nhận.
>>>>Xem thêm:
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
付 Fù: trả, thanh toán
帐单 Zhàngdān: hóa đơn
固定电话 gùdìngdiànhuà: điện thoại cố định
过期 Guòqī: quá hạn
接受 Jiēshòu: tiếp nhận
TỪ VỰNG BỔ SUNG
电费 diànfèi: hóa đơn điện
水费 shuǐfèi: hóa đơn nước
煤气费 méiqì fèi: hóa đơn gas
最后 zuìhòu: cuối cùng
期限 qīxiàn: thời hạn
收到 shōudào: nhận
TẢI FILE PDF TẠI LINK:
https://www.fshare.vn/file/ONWBIGFGTEC6
DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP