Từ vựng tiếng Trung về các loài cỏ

27/10/2016 17:00
TỪ VỰNG CÁC LOÀI CỎ TRONG TIẾNG TRUNG
 
Cỏ - 草:    Cǎo
1. Cỏ xanh: 青草  qīngcǎo
2. Cỏ khô: 枯草  kūcǎo
3. Cỏ lau: 茅草  máocǎo
4. Cỏ nước: 水草  shuǐcǎo
5. Rong nước,tảo: 水藻  shuǐzǎo
6. Cỏ chớ quên nhau: 勿忘草  wùwàngcǎo
7. Cây mã đề: 车前草  chē qián cǎo
8. Cỏ cá vàng: 金鱼草  jīnyú cǎo
9. Cỏ năm ngón: 五指草  wǔzhǐ cǎo
10. Cỏ dương xỉ: 羊齿草  yáng chǐ cǎo
11. Cỏ phượng vĩ: 凤尾草  fèng wěi cǎo
12. Cỏ bấc đèn: 灯心草  dēngxīncǎo
13. Cỏ mắc cỡ, trinh nữ: 含羞草  hánxiū cǎo
14. Cỏ đuôi ngựa: 马尾草  mǎwěi cǎo
15. Cỏ tiên hạc: 仙鹤草  xiānhè cǎo
16. Cỏ răng rồng: 龙牙草  lóng yá cǎo
17. Cỏ râu rồng: 龙须草  lóng xū cǎo
18. Lau sậy: 芦苇  lúwěi
19. Cây leo: 葛藤  géténg
20. Cây gai: 荨麻  xún má
21. Rêu: 苔藓  táixiǎn
22. Cây đuôi chồn: 狗脊蕨  gǒu jí jué
23. Một loại dây leo vách núi: 爬山虎  páshānhǔ
24. Vầng cỏ: 草皮  cǎopí
25. Cỏ dại: 野草  yěcǎo
26. Cỏ thơm: 芳草  fāng cǎo
 
>>>>Xem thêm:
 
27. Cỏ tạp: 杂草  zá cǎo
28. Cây me chua đất: 酢浆草  cù jiāng cǎo
29. Cây oải hương: 薰衣草  xūnyīcǎo
30. Cỏ long đảm: 龙胆草  lóng dǎn cǎo
31. Cỏ ba lá: 三叶革  sān yè gé
32. Cỏ tơ vàng: 金丝草  jīn sī cǎo
33. Cỏ đuôi chó: 狗尾草  gǒuwěicǎo
34. Cỏ chè vè: 芒草  mángcǎo
35. Cỏ xạ hương: 麝香草  shèxiāng cǎo
36. Cỏ bách nhật: 百日草  bǎi rì cǎo
37. Cây bầu: 葫芦  húlu
38. Cây thường xuân:   
39. Địa y: 地以  de yǐ
40. Rêu xanh: 青苔  qīngtái
41. Cây leo: 攀藤  pān téng
42. Bồn cỏ: 草坪  cǎopíng
43. Hạt giống cỏ: 草籽  cǎo zǐ
 

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương