Từ vựng chuyên ngành tòa án

22/10/2016 17:00
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH TÒA ÁN
 
1. Bộ tư pháp: 司法部  Sīfǎ bù
2. Tòa án nhân dân tối cao: 最高人民法院  zuìgāo rénmínfǎyuàn
3. Tòa án địa phương: 地方法院  dìfāng fǎyuàn
4. Tòa án nhân dân huyện: 县人民法院  xiàn rénmín fǎyuàn
5. Viện kiểm sát: 检察院  jiǎncháyuàn
6. Viện kiểm sát nhân dân tối cao: 最高人民检察院  zuìgāo rénmín jiǎncháyuàn
7. Tòa án cơ sở: 基层法院  jīcéng fǎyuàn
8. Tòa án cấp dưới: 下级法院  xiàjí fǎyuàn
9. Tòa án cấp trên: 上级法院  shàngjí fǎyuàn
10. Tòa án sơ cấp (sơ thẩm): 初级法院  chūjí fǎyuàn
11. Tòa án cấp thấp: 低级法院  dījí fǎyuàn
12. Tòa án cấp trung: 中级法院  zhōngjí fǎyuàn
13. Tòa án cấp cao: 高级法院  gāojí fǎyuàn
14. Tòa án tối cao: 高等法院  gāoděng fǎyuàn
15. Tòa án dụng thông pháp: 普通法院  pǔtōng fǎyuàn
16. Tòa án sơ thẩm: 初审法院  chūshěn fǎyuàn
17. Tòa án chung thẩm: 终审法院  zhōngshěn fǎyuàn
18. Tòa án ghi biên bản: 记录法院  jìlù fǎyuàn
19. Tòa án phúc thẩm: 上诉法院  shàngsù fǎyuàn
20. Tòa án điều tra: 调查法庭  diàochá fǎtíng
21. Tòa án binh: 军事法庭  jūnshì fǎtíng
22. Phòng khám bệnh của tòa án: 法院诊所  fǎyuàn zhěnsuǒ
23. Phiên tòa án: 法庭  fǎtíng
24. Ngày mở phiên tòa: 开庭日  kāitíng rì
25. Kỳ hạn mở phiên tòa: 开庭期  kāitíng qí
26. Ra tòa: 出庭  chūtíng
27. Phiên tòa đặc biệt: 特别法庭  tèbié fǎtíng
28. Phiên tòa lâm thời: 临时法庭  línshí fǎtíng
29. Tòa án địa phương: 地方法庭  dìfāng fǎtíng
30. Tòa án thẩm: 合仪庭  hé yí tíng
31. Tòa án dân sự: 民事庭  mínshì tíng
32. Tòa hình sự: 刑事庭  xíngshì tíng
33. Tòa án hành chính: 行政庭  xíngzhèng tíng
34. Tòa án bản quyền: 版权法庭  bǎnquán fǎtíng
35. Tòa án trọng tài: 仲裁法庭  zhòngcái fǎtíng
36. Phòng xét xử: 审判室  shěnpàn shì
37. Lệnh của tòa án: 法院指令  fǎyuàn zhǐlìng
38. Giam lỏng: 软禁  ruǎnjìn
39. Luật dân sự: 民法  mín fǎ
40. Luật hình sự: 刑法  xíngfǎ
41. Luật thương mại: 商法  shāngfǎ
42. Luật hành chính: 行政法  xíngzhèng fǎ
43. Luật hàng hải: 海事法  hǎishì fǎ
44. Tòa án về hàng hải: 海事法庭  hǎishì fǎtíng
45. Tòa án chuyên môn: 专门法院  zhuānmén fǎyuàn
46. Tòa án hành chính: 行政法院  xíngzhèng fǎyuàn
47. Tòa án lưu động: 巡回法院  xúnhuí fǎyuàn
48. Tòa án thuế vụ: 税务法院  shuìwù fǎyuàn
49. Tòa án đất đai: 上地法院  shàng dì fǎyuàn
50. Tòa án thiếu niên: 少年法院  shàonián fǎyuàn
51. Tòa án lao công: 劳工法院  láogōng fǎyuàn
52. Tòa án giải quyết việc ly hôn: 离婚法院  líhūn fǎyuàn
53. Bộ trưởng tư pháp: 司法部长  sīfǎ bùzhǎng
54. Viện trưởng viện kiểm sát: 检察长  jiǎnchá zhǎng
55. Cán bộ kiểm sát: 检察官  jiǎnchá guān
56. Quan tòa: 法官  fǎguān
57. Quan tòa hàng đầu: 首席法官  shǒuxí fǎguān
58. Bồi thẩm: 陪审员  péishěn yuán
59. Bồi thẩm đoàn: 陪审团  péishěn tuán
60. Cảnh sát tòa án: 法警  fǎjǐng
61. Thư ký: 书记员  shūjì yuán
62. Thư ký phiên tòa: 法庭记录员  fǎtíng jìlù yuán
63. Nhân viên tống đạt: 传票送达员  chuánpiào sòng dá yuán
64. Mõ tòa (nhân viên thông báo của tòa án): 法庭传呼员  fǎtíng chuánhū yuán
65. Giám định viên tư pháp: 司法鉴定员  sīfǎ jiàndìng yuán
66. Bác sĩ tòa án: 庭医  tíng yī
67. Pháp y: 法医  fǎyī
68. Luật sư: 律师  lǜshī
69. Luật sư sơ cấp: 初级律师  chūjí lǜshī
70. Luật sư chuyên nghiệp: 专门律师  zhuānmén lǜshī
71. Luật sư bào chữa: 辩护律师  biànhù lǜshī
72. Tội: 罪行  zuìxíng
73. Phạm tội hình sự: 刑事犯罪  xíngshì fànzuì
74. Phạm tội kinh tế: 经济犯罪  jīngjì fànzuì
75. Phạm tội tức thì: 即决犯罪  jí jué fànzuì
76. Tội nhẹ: 轻罪  qīng zuì
77. Tội nặng: 重罪  zhòngzuì
78. Tội do sơ suất: 过失罪  guòshī zuì
79. Tội chết: 死罪  sǐzuì
80. Giết người do sơ suất: 过失杀人  guòshī shārén
81. Ngộ sát: 偶发杀人  ǒufā shārén
82. Xác chết: 尸体  shītǐ
83. Tội phạm: 罪犯  zuìfàn
84. Sơ phạm, can phạm lần đầu, phạm tội sơ kỳ: 初犯  chūfàn
85. Tội phạm chuyên nghiệp: 惯犯  guànfàn
86. Chính phạm (chủ mưu): 主犯  zhǔfàn
87. Tòng phạm: 从犯  cóngfàn
88. Đồng phạm: 同谋犯  tóngmóu fàn
89. Tội phạm vị thành niên: 少年犯  shàoniánfàn
90. Kẻ tình nghi: 嫌疑犯  xiányífàn
91. Tù chính trị: 政治犯  zhèngzhì fàn
92. Kẻ tái phạm tội: 重新犯罪者  chóngxīn fànzuì zhě
93. Kẻ phạm tội chưa thành: 犯罪未遂者  fànzuì wèisuì zhě
94. Phạm nhân hoãn thi hành án: 缓刑犯  huǎnxíng fàn
95. Trọng phạm: 要犯  yàofàn
96. Tù nhân bị đi đày: 流放犯  liúfàng fàn
97. Tội phạm đã thành án: 已决犯  yǐ jué fàn
98. Phạm nhân trọng tội: 重罪犯  zhòng zuìfàn
99. Phạm nhân đang chạy trốn: 在逃犯  zài táofàn
100. Phạm nhân có tiền án: 前罪犯  qián zuìfàn
101. Người thiếu trách nhiệm: 渎职者  dúzhí zhě
102. Kẻ lừa gạt sách nhiễu: 敲诈勒索者  qiāozhà lèsuǒ zhě
103. Kẻ đưa hối lộ: 行贿者  xínghuì zhě
104. Kẻ nhận hối lộ: 受贿者  shòuhuì zhě
105. Tội phạm tham ô: 贪污犯  tānwū fàn
106. Kẻ trấn lột: 拦路强盗  lánlù qiángdào
107. Kẻ chặn đường cướp bóc: 拦路抢劫者  lánlù qiǎngjié zhě
108. Giặc cướp: 土匪  tǔfěi
109. Kẻ cướp: 强盗  qiángdào
110. Tên móc túi: 扒手  páshǒu
111. Tên trộm: 小偷  xiǎotōu
112. Kẻ gây ra hỏa hoạn: 纵火者  zònghuǒ zhě
113. Kẻ buôn lậu: 走私者  zǒusī zhě
114. Kẻ lừa lọc: 诈骗者  zhàpiàn zhě
115. Kẻ cậy cửa ăn trộm: 破门盗窃者  pòmén dàoqiè zhě
116. Bắt cóc: 绑架  bǎngjià
117. Kẻ bắt cóc: 绑架者  bǎngjià zhě
118. Kẻ buôn bán ma túy: 贩毒者  fàndú zhě
119. Kẻ chích hút ma túy: 吸毒者  xīdú zhě
120. Người hút thuốc phiện: 吸鸦片者  xī yāpiàn zhě
121. Lưu manh: 流氓  liúmáng
122. Cao bồi: 阿飞  āfēi
123. Băng nhóm lưu manh: 流氓团伙  liúmáng tuánhuǒ
124. Gái điếm: 妓女  jìnǚ
125. Gái gọi: 电话应召妓女  diànhuà yìng zhāo jìnǚ
126. Khách làng chơi: 嫖客  piáokè
127. Băng nhóm mại dâm: 卖淫团伙  màiyín tuánhuǒ
128. Cưỡng hiếp, cưỡng dâm: 强奸  qiángjiān
129. Kẻ hiếp dâm: 强奸者  qiángjiān zhě
130. Thông dâm: 通奸  tōngjiān
131. Kẻ thông dâm: 通奸者  tōngjiān zhě
132. Đồng tính luyến ái: 鸡奸  jījiān
133. Kẻ đồng tính luyến ái: 鸡奸者  jījiān zhě
134. Trùng hôn: 重婚  chónghūn
135. Người trùng hôn: 重婚者  chónghūn zhě
136. Phi báng, chửi bơi: 诽谤  fěibàng
137. Người phỉ báng, người nói xấu: 诽谤者  fěibàng zhě
138. Lấy cắp, ăn cắp (tác phẩm): 剽窃  piāoqiè
139. Kẻ lấy cắp: 剽窃者  piāoqiè zhě
140. Chứng cứ giả: 伪证  wèizhèng
141. Kẻ tạo ra chứng cứ giả: 作伪证者  zuò wèizhèng zhě
142. Xúi bẩy: 教唆  jiàosuō
143. Tội phạm xúi bẩy: 教唆犯  jiàosuō fàn
144. Vu cáo: 诬告  wúgào
145. Phá sản: 破产  pòchǎn
146. Người phá sản: 破产者  pòchǎn zhě
147. Chủ nợ: 债权人  zhàiquánrén
148. Con nợ: 债务人  zhàiwùrén
149. Kẻ quịt nợ: 赖债者  lài zhài zhě
150. Kết hôn: 结婚  jiéhūn
151. Tảo hôn: 早婚  zǎohūn
152. Kết hôn muộn: 晚婚  wǎnhūn
153. Giấy giá thú: 结婚证书  jiéhūn zhèngshū
154. Đính hôn: 订婚  dìnghūn
155. Ly thân: 分居  fēnjū
156. Ly hôn: 离婚  líhūn
157. Hôn nhân cùng huyết thống: 近亲婚姻  jìnqīn hūnyīn
158. Hôn nhân mua bán: 买卖婚姻  mǎimài hūnyīn
159. Hôn nhân ép buộc: 强迫婚姻  qiǎngpò hūnyīn
160. Hôn nhân hợp pháp: 公证结婚  gōngzhèng jiéhūn
161. Vợ chồng: 夫妇  fūfù
162. Chồng: 丈夫  zhàngfū
163. Vợ: 妻子  qīzi
164. Chồng chưa cưới: 未婚夫  wèihūnfū
165. Vợ chưa cưới: 未婚妻  wèihūnqī
166. Bố mẹ đẻ: 亲生父母  qīnshēng fùmǔ
167. Bố mẹ nuôi: 养父母  yǎng fùmǔ
168. Con trai nuôi: 养子  yǎngzǐ
169. Con gái nuôi: 养女  yǎngnǚ
170. Động sản: 动产  dòngchǎn
171. Bất động sản: 不动产  bùdòngchǎn
172. Di sản: 遗产  yíchǎn
173. Di chúc: 遗嘱  yízhǔ
174. Quyền thừa kế: 继承权  jìchéngquán
175. Người thừa kế: 继承人  jìchéngrén
176. Người được thừa kế: 被继承人  bèi jìchéngrén
177. Người thừa kế hạn định: 限定继承人  xiàndìng jìchéngrén
178. Người thừa kế giả định: 假定继承人  jiǎdìng jìchéngrén
179. Người được nhượng: 受让人  shòu ràng rén
180. Người trao tặng: 授予人  shòuyǔ rén
181. Người đuợc nhận di sản: 受遗赠人  shòu yízèng rén
182. Người để lại di sản: 遗赠人  yízèng rén
183. Người quản lý di sản: 遗产管理人  yíchǎn guǎnlǐ rén
184. Người được giám hộ: 被监护人  bèi jiānhùrén
185. Người giám hộ: 监护人  jiānhùrén
186. Nguyên cáo, nguyên đơn: 原告  yuángào
187. Bên nguyên: 原告方  yuángào fāng
188. Bị cáo, bị can: 被告  bèigào
189. Bên bị: 被告方  bèigào fāng
190. Công tố viên: 公诉人  gōngsùrén
191. Người khởi tố: 起诉人  qǐsù rén
192. Người chống án: 申诉人  shēnsù rén
193. Người khiếu nại: 上诉人  shàngsù rén
194. Người bị khiếu nại: 被上诉人  bèi shàngsù rén
195. Phản tố: 反诉  fǎnsù
196. Án kiện, án: 案件  ànjiàn
197. Vụ án tự khởi tố: 自诉案件  zìsù ànjiàn
198. Vụ án công tố: 公诉案件  gōngsù ànjiàn
199. Án dân sự: 民事案件  mínshì ànjiàn
200. Án hình sự: 刑事案件  xíngshì ànjiàn
201. Án đưa hối lộ: 行贿案件  xínghuì ànjiàn
202. Án giết người: 凶杀案件  xiōngshā ànjiàn
203. Án buôn lậu: 走私案件  zǒusī ànjiàn
204. Án đặc biệt: 特殊案件  tèshū ànjiàn
205. Án sai: 错案  cuò'àn
206. Án treo: 悬案  xuán'àn
207. Tố tụng: 诉讼  sùsòng
208. Tố tụng dân sự: 民事诉讼  mínshì sùsòng
209. Tố tụng hình sự: 刑事诉讼  xíngshì sùsòng
210. Tố tụng ly hôn: 离婚诉讼  líhūn sùsòng
211. Tố tụng phỉ báng: 诽谤诉讼  fěibàng sùsòng
212. Khởi tố chung: 共同起诉  gòngtóng qǐsù
213. Tố tụng hợp nhất: 合并诉讼  hébìng sùsòng
214. Tố tụng đơn giản: 简易诉讼  jiǎnyì sùsòng
215. Kết án ngay: 即决裁定  jí jué cáidìng
216. Xét xử ngay: 即决裁判  jí jué cáipàn
217. Thắng kiện: 胜诉  shèngsù
218. Bên thắng kiện: 胜诉一方  shèngsù yīfāng
219. Thua kiện: 败诉  bàisù
220. Bên thua kiện: 败诉一方  bàisù yīfāng
221. Biện hộ: 辩护  biànhù
222. Người ủy nhiệm: 委托人  wěituō rén
223. Người công chứng: 公证人  gōngzhèngrén
224. Thám tử tư: 私人侦探  sīrén zhēntàn
225. Người bảo lãnh: 保释人  bǎoshì rén
226. Tiền bão lãnh: 保释金  bǎoshì jīn
227. Giấy bão lãnh: 保释保证书  bǎoshì bǎozhèngshū
228. Đơn kháng án: 申诉状  shēnsù zhuàng
229. Đơn khởi tố: 起诉书  qǐsù shū
230. Người làm chứng: 证人  zhèng rén
231. Người làm chứng tuyên thệ: 宣誓证人  xuānshì zhèng rén
232. Chứng cứ: 证据  zhèngjù
233. Lời làm chứng: 证词  zhèngcí
234. Vật bị mất: 失物  shīwù
235. Hàng buôn lậu: 走私品  zǒusī pǐn
236. Tang vật: 赃物  zāngwù
237. Trình tự tư pháp: 司法程序  sīfǎ chéngxù
238. Trát gọi: 传讯  chuánxùn
239. Lệnh truyền: 传票  chuánpiào
240. Lệnh bắt của tòa án: 法院拘票  fǎyuàn jūpiào
241. Lệnh khám xét: 搜查令  sōuchá lìng
242. Hỏi cung: 审讯  shěnxùn
243. Phán quyết: 判决  pànjué
244. Tòa án quyết định: 裁定  cáidìng
245. Trọng tài: 仲裁  zhòngcái
246. Cân nhắc mức hình phạt: 量刑  liàngxíng
247. Tiền phạt: 罚金  fájīn
248. Miễn khởi tố: 免于起诉  miǎn yú qǐsù
249. Được phóng thích vì vô tội: 无罪开释  wú zuì kāishì
250. Bão lãnh để thả: 保释  bǎoshì
251. Xử lý một cách khoan hồng: 宽大处理  kuāndà chǔlǐ
252. Tử hình: 死刑  sǐxíng
253. Tù chung thân: 无期徒刑  wúqí túxíng
254. Tù giam: 有期徒刑  yǒu qí túxíng
255. Trong thời gian thụ án: 刑期  xíngqí
256. Hoãn thi hành án: 缓刑  huǎnxíng
257. Lao động cải tạo: 劳动改造  láodòng gǎizào
258. Quản chế lao động: 管制劳动  Guǎnzhì láodòng
 
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương