Bài học hôm nay cùng trung tâm tiếng trung học tiếng trung căn bản về THẢO LUẬN VỀ ĂN UỐNG:
A: 今天晚上我想到餐厅去吃中餐。谁跟我去?
jīntiān wǎnshang wǒ xiǎng dào cāntīng qù chī Zhōngcān. shéi gēn wǒ qù?
Tối nay tôi muốn đi nhà hàng ăn đồ ăn Trung Quốc. Ai đi cùng tôi không?
B: 我跟你去。
wǒ gēn nǐ qù.
Tôi đi cùng bạn
A: 我们中国人都用筷子吃饭。你会用筷子吗?
wǒmen zhōngguórén dōu yòng kuàizi chīfàn. nǐ huì yòng kuàizi ma?
Người Trung Quốc chúng tôi đều ăn cơm bằng đũa. Bạn biết dùng đũa không?
B: 一点都不会。
yīdiǎn dōu bùhuì.
Tôi không biết chút nào.
A: 那不要紧。我可以教你。
nà bùyàojǐn. wǒ kěyǐ jiāo nǐ.
Đừng lo, tôi có thể dạy bạn.
TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
1.今天晚上 jīntiān wǎnshang : Tối nay
2.到......去 dào...qù : Đến
3.到餐厅 dào cāntīng : Tới nhà hàng
4.打篮球 dǎ lánqiú : Chơi bóng rổ
5.跟 gēn : Cùng, với
6.都 dōu : Đều
7.用 yòng : Dùng
8.一点都不会 yīdiǎn dōu bù huì : Không biết chút nào
9.不要紧 bùyàojǐn : Đừng lo
10.教 jiāo : Dạy
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.一双筷子 yī shuāng kuàizi : Một đôi đũa
2.学 xué : Học
3.会一点 huì yīdiǎn : Biết một chút
4.拿 ná : Cầm, nắm
5.夹菜 jiā cài : Gắp thức ăn
6.饭店 fàndiàn : Nhà hàng, quán cơm
Nguồn: trung tâm tiếng trung Ánh Dương