Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 58: Trang điểm

07/01/2016 17:00
 
 
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 58: 
 
TRANG ĐIỂM

 
A: 你今天打扮得真漂亮。
nǐ jīntiān dǎban de zhēn piàoliang.
Hôm nay em ăn vận thật xinh đẹp.
 
B: 哪里。我化妆了。
nǎli. wǒ huàzhuāng le.
Anh quá khen rồi. Em có trang điểm qua.
 
A: 真不错。你的眼影和口红的颜色都很好看。
zhēn búcuò. nǐ de yǎnyǐng hé kǒuhóng de yánsè dōu hěn hǎokàn.
Trông rất đẹp. Màu mắt ánh và môi đỏ đều rất đẹp.
 
B: 这都是我新买的化妆品。
zhè dōu shì wǒ xīn mǎi de huàzhuāngpǐn.
Đấy đều là đồ mỹ phẩm em mới mua mà.
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 
1.打扮 dǎban : trang điểm, ăn vận
2.得 de : trợ từ
3.真 zhēn : thực sự, thật
4.漂亮 piàoliang : xinh đẹp
5.化妆 huàzhuāng : trang điểm
6.不错 búcuò : không tồi, tốt, đẹp
7.你的 nǐ de : của bạn
8.眼影 yǎnyǐng : ánh mắt
9.和 : và
10.口红 kǒuhóng : son môi đỏ
11.颜色 yánsè : màu
12.都 dōu : đều
13.好看 hǎokàn : đẹp, dễ nhìn
14.新 xīn : mới
15.买 mǎi : mua
16.化妆品 huàzhuāngpǐn: đồ mỹ phẩm
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
 
1.乳液 rǔyè : nhũ tương
2.饼 fěnbǐng : phấn
3.面膜 miànmó : mặt nạ
4.香水 xiāngshuǐ : nước hoa
5.眉笔 méibǐ : bút kẻ mắt
6.睫毛膏 jiémáogāo : Mascara chuốt mi
7.腮红 sāihóng : sắc hồng
8.嗜喱水 zhělíshuǐ : nước sili
 
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY 

Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương