Tôi không tìm thấy kính mắt

04/01/2016 17:00
 
 
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 56: 
 
TÔI KHÔNG TÌM THẤY KÍNH MẮT

 
A: 唉!
āi!
Ài!
 
B: 怎么了?
zěnmele?
Sao vậy?
 
A: 我的眼镜找不到了。
wǒ de yǎnjìng zhǎobudào le.
Tớ không tìm thấy kính đâu cả.
 
B: 刚才你还戴着呢。
gāngcái nǐ hái dài zhe ne.
Lúc nãy cậu vẫn đeo mà.
 
A: 可是我现在什么也看不见!
kěshì wǒ xiànzài shénme yě kànbujiàn!
Nhưng bây giờ tớ không nhìn thấy gì cả!
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 
1.眼镜 yǎnjìng : kính
2.找不到 zhǎobudào: không tìm thấy
3.戴 dài : đeo
4.着呢 zhe ne : trợ từ cho hành động đang xảy ra
5.可是 kěshì : nhưng
6.现在 xiànzài : bây giờ
7.看不见 kànbujiàn : không nhìn thấy
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
 
1.丢了 diū le : mất
2.掉了 diào le : rơi
3.坏了 huài le : hỏng, vỡ
4.找得到 zhǎodedào : tìm thấy
5.不见了 bùjiàn le : không gặp nữa
6.戴眼境 dài yǎnjìng: đeo kính
7.看不见 kànbujiàn : không nhìn thấy
8.看得见 kàndejiàn : nhìn thấy
9.别着急 bié zháojí : đừng lo lắng
10.慢慢找 mànmàn zhǎo: từ từ tìm
 
TẢI FILE PDF TẠI LINK:

 

https://www.fshare.vn/file/UUE5BSUL5OP9

 

DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP

 

 

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY 

Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương