Những chủ đề tiếng trung thông dụng trong đời sống sẽ được trung tâm tiếng trung của chúng tôi tại hiện qua những câu thoại, những lời văn bằng tiếng trung trong chủ đề tiếng trung hàng ngày bài 9 tại lớp học tiếng trung tại Hà Nội của Ánh Dương nhé!
>>> Xem thêm: Khóa học tiếng trung giao tiếp
TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 9)
ĐỂ TÔI TRẢ TIỀN
A: 服务员,买单。
fúwùyuán, mǎidān.
Phục vụ, tính tiền.
B: 我来付,好吗?
wǒ lái fù, hǎo ma?
Để tôi trả, được không?
A: 不行。给我面子,我来付钱。
bùxíng. gěi wǒ miànzi, wǒ lái fùqián.
Không được. Cho tôi thể diện chứ, để tôi trả tiền.
B: 不可以。下次你付。
bù kěyǐ. xiàcì nǐ fù.
Không được. Lần sau anh trả.
A: 哎哟。
āiyōu.
Ai dà…
TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
1.服务员 Fúwùyuán Nhân viên phục vụ
2.买单 Mǎidān Tính tiền
3.来 Lái Tới
4.付 Fù Trả
5.不行 Bùxíng Không được
6.给 Gěi Đưa
7.面子 Miànzi Mặt, thể diện
8.付钱 Fùqián to pay
9.可以 Kěyǐ Có thể
10.下次 Xiàcì Lần tới
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.请客 Qǐngkè Mời khách
2.客气 Kèqi Khách khí
3.抢 Qiǎng Tranh nhau
4.一共 Yīgòng Tổng cộng
5.看不起 Kànbuqǐ Không coi ra gì
6.发票 Fāpiào Hóa đơn
7.每次 Měicì Mỗi lần
8.上次 Shàngcì Lần trước
Bài học tiếng trung dành cho người bắt đầu bài 9 hi vọng sẽ thật hữu ích, dễ hiểu cho các bạn. Hãy ghé thăm website thường xuyên để học nhiều bài học tiếng trung khác nhé!