HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 10)

23/11/2015 17:00
Một trong các phương tiện mà không bạn cực kì quen thuộc đó là: xe bus, tàu hỏa, máy bay... Chình vì thế, mà những câu giao tiếp thông dụng trên các phương tiện này cực kì hữu ích.

Ánh Dương trung tâm tiếng trung sẽ giúp bạn giải đáp học tiếng trung ở đâu đơn giản nhất.

 

Một trong các phương tiện mà không bạn cực kì quen thuộc đó là: xe bus, tàu hỏa, máy bay... Chình vì thế, mà những câu giao tiếp thông dụng trên các phương tiện này  cực kì hữu ích giúp bạn hỏi địa điểm cần dừng, cần đến một cách dễ dàng.

 

Lớp dạy tiếng trung cấp tốc của chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn các câu giao tiếp thông dụng nhất để bạn có thể áp dụng trong các tình huống tương tự.

 

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 10)

 

Bài 26 乘汽车 Đi xe buýt

 

1. 这车到东方小区吗?

Zhè chē dào Dōngfāng xiǎoqū ma?

Xe này có đến cộng đồng dân cư Đông Phương không?

 

2. 买一张票。

Mǎi yì zhāng piào.

Tôi mua một tấm vé.

 

3. 到了请你告诉我。

Dàole qǐng nǐ gàosu wǒ.

Khi đến nơi phiền anh cho tôi biết.

 

4. 在哪儿换车?

Zài nǎr huàn chē?

Đổi xe ở nơi nào ?

 

>>> Tham khảo: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội

 

Bài 27 乘出租车 Đi tắc-xi

 

1. 请送我去中心医院。

Qǐng sòng wǒ qù Zhōngxīn yīyuàn.

Phiền anh đưa tôi đi Bệnh viện Trung Tâm.

 

2. 知道怎么走吗?

Zhīdao zěnme zǒu ma?

Anh có biết đường đi không?

 

3. 请您开慢点儿。

Qǐng nín kāi màn diǎnr.

Phiền anh đi chậm lại một chút.

 

4. 就停在门口吧。

Jiù tíng zài ménkǒu ba.

́Hãy dừng ở trước cửa nhé.

 

Bài 28 乘火车 Đi tàu hỏa

 

1. 有11号去上海的火车票吗?

Yǒu shíyī hào qù shànghǎi de huǒchēpiào ma?

Có vé tàu hỏa đi Thượng Hải ngày 11 không?

 

2. 到了给我们打电话。

Dàole gěi wǒmen dǎ diànhuà.

Tới nơi gọi điện thoại cho chúng tôi nhé.

 

3. 一路平安。

Yílù píng'ān.

Thượng lộ bình an.

 

4. 请问餐车在几号车厢?

Qǐngwèn cānchē zài jǐ hào chēxiāng?

Xin lỗi, toa ăn ở toa số mấy ?

 

Bài 29 乘飞机 Đi máy bay

 

1. 我想订去西安的往返机票。

Wǒ xiǎng dìng qù xī'ān de wǎngfǎn jīpiào。

Tôi muốn đặt vé máy bay khứ hồi đi Tây An.

 

2. 有打折的票吗?

Yǒu dǎ zhé de piào ma?

Có vé giảm giá không?

 

3. 行李托运吗?

Xíngli tuōyùn ma?

Hành lý có cần gửi không?

 

4. 我想要一个靠窗的座位。

Wǒ xiǎng yào yí gè kào chuāng de zuòwèi.

Cho tôi một ghế ngồi gần cửa sổ.

 

5. 我找不到行李了。

Wǒ zhǎo bú dào xíngli le.

Tôi không tìm thấy hành lý.

 

Bài chia sẻ học tiếng trung giao tiếp hàng ngày phần 10 của Ánh Dương sẽ giúp bạn giao tiếp hàng ngày bằng tiếng trung nhanh chóng và dễ dàng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.

 

LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI

*********
Gọi ngay để tham gia khóa học tiếng trung giao tiếp ở Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                                               091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương