TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 10)

24/11/2015 17:00
Tiếng trung dành cho người bắt đầu phần 10 chắc hẳn rằng cho bạn thêm những câu giao tiếp dễ dùng dễ sử dụng trong các tình huống giao tiếp.

Bạn quan ngại vấn đề học tiếng trung ở đâu Hà Nội?

 

Trung tâm tiếng trung của chúng tôi được đánh giá uy tín hàng đầu Hà Nội

 

TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 10)

 

>>> Dạy tiếng trung cấp tốc

 

TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 10)

BẠN MUỐN ĂN GÌ?

A : 你想吃什么?要不要吃鱼?
nǐ xiǎng chī shénme? yàobuyào chī yú?
Bạn muốn ăn gì? Có muốn ăn cá không?

B : 我不太喜欢鱼。我想吃咕咾肉。
wǒ bùtài xǐhuan yú. wǒ xiǎng chī gūlǎoròu.
Tôi không thích cá lắm. Tôi muốn ăn thịt chua ngọt.

A : 好。想不想吃炒饭?
hǎo. xiǎngbuxiǎng chī chǎofàn?
Được. Bạn muốn ăn cơm rang không?

B : 炒饭可以。有汤吗?
chǎofàn kěyǐ. yǒu tāng ma?
Cơm rang cũng được. Có canh không?

A : 有蔬菜汤。
yǒu shūcài tāng.
Có canh chay

 

>>> Tham khảo: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội


TỪ VỰNG BÀI KHÓA:

1.想 xiǎng : Muốn
2.吃 chī : Ăn
3.什么 shénme : Cái gì
4.要不要 yàobuyào : Muốn không
5.鱼 yú : Cá
6.不太 bùtài : Không …lắm 
7.喜欢 xǐhuan : Thích
8.咕咾肉 gūlǎoròu : Thịt chua ngọt
9.想不想 xiǎngbuxiǎng : Muốn không
10.炒饭 chǎofàn : Cơm rang
11.可以 kěyǐ : Có thể
12.汤 tāng : Canh
13.蔬菜汤 shūcàitāng : Canh chay

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.随便 suíbiàn : Tùy
2.菜 cài : Đồ ăn
3.素菜 sùcài : Đồ ăn chay
4.荤菜 hūncài : Đồ ăn mặn
5.肉 ròu : Thịt
6.蛋炒饭 dànchǎofàn : Cơm rang trứng
7.猪肉 zhūròu : Thịt lợn
8.鸡肉 jīròu : Thịt gà
9.牛肉 niúròu : Thịt bò
10.羊肉 yángròu : Thịt dê

 

Tiếng trung dành cho người bắt đầu phần 10 chắc hẳn rằng cho bạn thêm những câu giao tiếp dễ dùng dễ sử dụng trong các tình huống giao tiếp.

 

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP

*********
Gọi ngay để tham gia lớp học tiếng trung tại Hà Nội ở Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                                               091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương