Công việc nhà dường như quá quen thuộc với chúng trong đời sống hàng ngày, chính vì thế khóa học tiếng trung giao tiếp nghĩ rằng việc gọi tên các công việc đó dễ dàng bằng tiếng trung bạn cũng cần biết để có thể giao tiếp dễ dàng.
>>>> Xem thêm: Trung tâm tiếng trung uy tín
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VIỆC NHÀ:
家务琐事 jiā wù suǒ shì: Việc nhà
1. 洗 xǐ :Giặt, rửa
2. 晾 liàng : Phơi
3. 熨 yùn : Là, ủi
4. 挂 guà : Treo
5. 钉纽扣 dīng niǔ kòu : Đính khuy
6. 买菜 mǎi cài : Đi chợ
7. 做饭 zuò fàn : nấu cơm
8. 烧水 shāo shuǐ : Đun nước
9. 洗碗 xǐ wǎn : Rửa bát
10. 扫地 sǎo dì : Quét nhà
11. 拖地 tuō dì : Lau nhà
12. 擦玻璃 cā bō lí : Lau kính
13. 换床单 huàn chuáng dān : Thay ga trải giường
14. 铺床 pù chuáng : Trải giường
15. 叠被子 dié bèi zǐ : Gấp chăn
LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 6, dãy B5, ngõ 221 Trần Quốc Hoàn, Cấu Giấy HN
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)