Từ vựng tiếng Trung về lễ tết bốn mùa

27/11/2016 17:00
 
 
 
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ LỄ TẾT BỐN MÙA
 
Lễ tết bốn mùa : 四季节庆 Sìjì jiéqìng
1. Nguyên đán (tết dương lịch): 元邑 yuán yì
2. Tết (tết ta): 春节 chūnjié
3. Ăn tết: 过年 guònián
4. Pháo: 爆竹 bàozhú
5. Pháo, bánh pháo: 鞭炮 biānpào
6. Pháo thăng thiên: 高升 gāoshēng
7. Pháo hoa: 焰火 yànhuǒ
8. Giao thừa: 除夕 chúxì
9. Thức đêm 30 đón giao thừa: 守岁 shǒusuì
10. Bữa tiệc đêm giao thừa: 年夜饭 nián yèfàn
11. Đi chúc tết: 拜年 bàinián
12. Rập đầu lạy: 磕头 kētóu
13. Ăn sủi cảo: 吃饺子 chī jiǎozi
14. Đoàn viên (đoàn tụ): 团圆 tuányuán
15. Bánh tết: 年糕 niángāo
16. Nem rán: 春卷 chūnjuǎn
17. Cúng tổ tiên: 祭祖 jì zǔ
18. Bài vị của tổ tiên: 祖宗牌位 zǔzōng páiwèi
19. Bàn thờ: 供桌 gòngzhuō
20. Hàng tết: 年货 niánhuò
21. Đèn lồng: 灯笼 dēnglóng
22. Câu đối tết: 春联 chūnlián
23. Liên hoan mừng năm mới: 春节联欢 chūnjié liánhuān
24. Tiền mừng tuổi: 压岁钱 yāsuìqián
25. Chúc mừng năm mới: 恭贺新禧 gōnghè xīnxǐ
26. Ngày lễ hội bốn mùa: 四季节日 sìjì jiérì
27. Tết nguyên tiêu: 元宵节 yuánxiāo jié
28. Nguyên tiêu: 元宵 yuánxiāo
29. Hội hoa đăng: 灯会 dēnghuì
30. Hoa đăng: 花灯 huādēng
31. Đi cà kheo: 踩高跷 cǎi gāoqiào
32. Đi trẩy hội: 赶庙会 gǎnmiàohuì
33. Ngày quốc tế phụ nữ: 国际妇女节 guójì fùnǚ jié
34. Tết trồng cây: 植树节 zhíshù jié
35. Tết thanh minh: 清明节 qīngmíng jié
36. Đạp thanh: 踏青 tàqīng
37. Tảo mộ: 扫墓 sǎomù
38. Bánh màu xanh: 青团 qīng tuán
39. Ngày giỗ: 忌辰 jìchén
40. Đồ cúng: 祭品 jì pǐn
41. Cúng tế: 祭祀 jìsì
42. Văn tế: 祭文 jìwén
43. Tết đoan ngọ: 端午节 duānwǔ jié
44. Bánh chưng: 粽子 zòngzi
45. Chơi đèn rồng: 耍龙灯 shuǎ lóngdēng
46. Múa sư tử: 狮子舞 shīziwǔ
47. Đua thuyền rồng: 赛龙舟 sài lóngzhōu
48. Ngày quốc tế lao động: 国际劳动节 guójì láodòng jié
49. Ngày thanh niên: 青年节 qīngnián jié
50. Ngày quốc tế thiếu nhi: 国际儿童节 guójì értóng jié
51. Ngày thành lập quân đội: 建军节 jiàn jūn jié
52. Tết trung thu: 中秋节 zhōngqiū jié
53. Bánh trung thu: 月饼 yuèbǐng
54. Ngắm trăng: 赏月 shǎng yuè
55. Ngày quốc khánh: 国庆节 guóqìng jié
56. Tết trùng dương (ngày 9/9 âm lịch): 重阳节 chóngyáng jié
57. Lễ giáng sinh: 圣诞节 shèngdàn jié
58. Đêm giáng sinh: 圣涎夜 shèng xián yè
59. Cây noel: 圣诞树 shèngdànshù
60. Ông già noel: 圣诞老人 shèngdàn lǎorén
61. Quà noel: 圣诞礼物 shèngdàn lǐwù
62. Thiệp noel: 圣诞卡 shèngdànkǎ
63. Quà tết: 新年礼物 xīnnián lǐwù
64. Thiệp chúc mừng năm mới: 贺年卡 hènián kǎ
65. Ngày nghỉ do nhà nước qui định: 国定假日 guódìng jiàrì
66. Ngày vui: 喜庆日 xǐqìng rì
67. Nghỉ theo thường lệ: 例假 lìjià
68. Ngày hội tôn giáo: 宗教节日 zōngjiào jiérì
69. Nghỉ nửa ngày: 半日休假 bànrì xiūjià
70. Ngày nghỉ chung: 公共假日 gōnggòng jiàrì
71. Sinh nhật: 生日 shēngrì
72. Tổ chức sinh nhật: 过生日 guò shēngrì
73. Tiệc đầy tháng: 满月酒 mǎnyuè jiǔ
74. Thôi nôi: 周岁生日 zhōusuì shēngrì
75. Thôi nôi: 周岁酒 zhōusuì jiǔ
76. Bánh ga tô mừng sinh nhật: 生日蛋糕 shēngrì dàngāo
77. Nến sinh nhật: 生日蜡烛 shēngrì làzhú
78. Quà sinh nhật: 生日礼物 shēngrì lǐ wù
79. Thiệp mừng sinh nhật: 生日卡 shēngrì kǎ
80. Vũ hội sinh nhật: 生日舞会 shēngrì wǔhuì
81. Tiệc sinh nhật: 生日宴会 shēngrì yànhuì
82. Lời chúc sinh nhật: 生日贺辞 shēng rì hè cí
83. Ngày mừng thọ: 寿辰 shòuchén
84. Mừng thọ: 拜寿 bàishòu
85. Chúc thọ: 祝寿 zhùshòu
86. Món mì mừng thọ: 寿面 shòu miàn
87. Quà mừng thọ: 寿礼 shòulǐ
88. Thọ tinh: 寿星 shòuxing
89. Nến mừng thọ: 寿烛 shòu zhú
90. Cây đào mừng thọ: 寿桃 shòutáo
91. Bức tượng mừng thọ: 寿幛 shòu zhàng
92. Ngày sinh: 诞辰 dànchén
93. Thiệp mời: 请柬 qǐngjiǎn
94. Lễ khai mạc: 开幕式 kāimùshì
95. Cắt băng khánh thành: 剪彩 jiǎncǎi
96. Dải lụa khánh thành: 剪彩用彩带 jiǎncǎi yòng cǎidài
97. Lễ khánh thành: 落成典礼 luòchéng diǎnlǐ
98. Lễ trao giải: 颁奖典礼 bānjiǎng diǎnlǐ
99. Lễ nhậm chức: 就职典礼 jiùzhí diǎnlǐ
100. Lễ động thổ: 奠基礼 diànjī lǐ
101. Lễ chào cờ: 升旗典礼 shēngqí diǎnlǐ
102. Lễ hạ cờ: 降旗典礼 jiàngqí diǎnlǐ
103. Chào cờ: 向国旗致敬 xiàng guóqí zhìjìng
104. Lễ bế mạc: 闭幕式 bìmù shì
105. Lời chào mừng: 欢迎辞 huānyíng cí
106. Diễn văn khai mạc: 开幕辞 kāimù cí
107. Diễn văn bế mạc: 闭幕辞 bìmù cí
108. Người điều hành buổi lễ: 司仪 sīyí
109. Chủ trì: 主持 zhǔchí
110. Người đón khách: 领兵员 lǐng bīngyuán
111. Khách mời: 宾客 bīnkè
112. Quí khách: 贵宾 guìbīn
113. Khách đặt tiệc: 嘉宾 jiābīn
114. Thượng khách: 上宾 shàngbīn
115. Khách của nhà nước: 国宾 guóbīn
116. Quốc yến: 国宴 guóyàn
117. Tiệc chào đón: 欢迎宴会 huānyíng yànhuì
118. Tiệc tiễn đưa: 饯行宴会 jiànxíng yànhuì
119. Lễ duyệt binh: 阅兵式 yuèbīng shì
120. Đội danh dự: 仪仗队 yízhàngduì
121. Ban quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì
122. Gậy chỉ huy dàn nhạc: 指挥杖 zhǐhuī zhàng
123. Bắn pháo chào mừng: 呜礼炮 wū lǐpào
124. Lễ đài duyệt binh: 检阅台 jiǎnyuè tái
125. Thảm đỏ: 红地毯 hóng dìtǎn
126. Đặt nền tảng, đổ móng: 奠基 diànjī
127. Đá đặt móng: 奠基石 diànjīshí
128. Diễu hành trong ngày hội: 节日游行 jiérì yóuxíng
129. Giương quyền trượng trong đội diễu hành: 持权杖者 chí quán zhàng zhě
130. Xe hoa: 彩车 cǎi chē
131. Bóng màu: 彩球 cǎi qiú
132. Cờ màu: 彩旗 cǎiqí
133. Dải lụa màu: 彩带 cǎidài
134. Treo đèn kết hoa: 张灯结彩 zhāng dēng jiécǎi
học tiếng trung ở đâu TẠI CẦU GIẤY 

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương