Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh (phần 1)

07/08/2016 17:00
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim ảnh dành cho các fan hâm mộ bộ môn nghệ thuật điện ảnh
 
Bạn có phải là một fan của bộ môn điện ảnh. Bạn đam mê những bộ phim cổ trang Trung Quốc và thường đến các rạp chiếu phim để thưởng thức những tác phẩm bom tấn của điện ảnh thế giới. Hãy bổ sung từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim ảnh vào vốn từ vựng cho niềm đam mê của mình nhé.
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐIỆN ẢNH
 
Xem thêm các bài viết cùng chủ đề:
 
1. Xưởng phim: 电影制片厂 Diànyǐng zhì piàn chǎng
2. Công ty nghe nhìn: 音像公司 yīnxiàng gōngsī
3. Xưởng dịch phim: 电影译制片厂 diànyǐng yì zhì piàn chǎng
4. Sản xuất phim: 电影摄制 diànyǐng shèzhì
5. Máy quay phim: 电影摄影机 diànyǐng shèyǐngjī
6. Phim nhựa: 电影胶片 diànyǐng jiāopiàn
7. Chuyển thể từ tiểu thuyết thành phim: 把小说拍摄成电影 bǎ xiǎoshuō pāishè chéng diànyǐng
8. Làm phim, quay phim: 拍电影 pāi diànyǐng
9. Bắt đầu làm phim: 开始拍摄 kāishǐ pāishè
10. Diễn thử: 试演 shì yǎn
11. Pha chiếu thử: 试镜头 shì jìngtóu
12. Dàn dựng và diễn tập: 排练 páiliàn
13. Lên màn ảnh: 上银幕 shàng yínmù
14. Ngôi sao điện ảnh: 主演 zhǔyǎn
15. Sự xuất hiện của diễn viên phụ: 客串演出 kèchuàn yǎnchū
16. Ngôi sao màn bạc: 明星 míngxīng
17. Quay ngoại cảnh: 拍外景 pāi wàijǐng
18. Kịch bản phim: 电影剧本 diànyǐng jùběn
19. Kịch bản cho từng cảnh: 分镜头剧本 fēnjìngtóu jùběn
20. Chiếu sáng: 照明 zhàomíng
21. Cảnh trong phim: 电影布景 diànyǐng bùjǐng
22. Cắt nối biên tập phim: 剪辑 jiǎnjí
23. Cắt nối biên tập nhảy cóc: 跳越剪辑 tiào yuè jiǎnjí
24. Phần phụ đề giới thiệu phim (hãng phim, đạo diễn, diễn viên): 片头字幕 piàntóu zìmù
25. Pha quay lại: 重拍镜头 chóng pāi jìngtóu
26. Chữ thuyết minh (phụ đề): 字幕 zìmù
27. Phim gốc có hình và tiếng: 声画合成拷贝 shēng huà héchéng kǎobèi
28. Pha quay đặc tả: 特写镜头 tèxiě jìngtóu
29. Cảnh quay xa: 远景 yuǎnjǐng
30. Toàn cảnh: 全景 quánjǐng
31. Pha quay láy lại chớp nhoáng: 闪回镜头 shǎn huí jìngtóu
32. Lời thuyết minh: 解说词 jiěshuō cí
33. Thuyết minh: 解说 jiěshuō
34. Người thuyết minh: 解说者 jiěshuō zhě
35. Nhạc nền: 背景音乐 bèijǐng yīnyuè
36. Âm thanh ngoài hình ảnh: 画外音 huàwàiyīn
37. Đối thoại: 对话 duìhuà
38. Bài hát chủ đề: 主题歌 zhǔtí gē
39. Cảnh bên trong: 内景 nèijǐng
40. Cảnh bên ngoài: 外景 wàijǐng
41. Thiết bộ đồng bộ âm hình: 音像同步装置 yīnxiàng tóngbù zhuāngzhì
42. Làm hình ảnh, âm thanh tăng dần hoặc giảm dần độ nét: 淡出 dànchū
43. Làm hình ảnh, âm thanh tăng dần hoặc giảm dần độ nét: 淡入 dànrù
44. Tua đi: 跳叙 tiào xù
45. Cố định hình ảnh: 定格 dìnggé
46. Pha lướt nhanh: 快镜头 kuài jìngtóu
47. Pha quay chậm: 慢镜头 màn jìngtóu
48. Điều chỉnh ống kính: 推进镜头 tuījìn jìngtóu
49. Cảnh quần chúng: 群众场面 qúnzhòng chǎngmiàn
50. Hình ảnh với kỹ thuật đặc biệt: 特技画面 tèjì huàmiàn
51. Pha quay mờ ảo: 梦幻镜头 mènghuàn jìngtóu
52. Cảnh nhấp nháy: 闪景 shǎn jǐng
53. Pha hỗn hợp: 混合镜头 hùnhé jìngtóu
54. Pha kết thúc: 结束镜头 jiéshù jìngtóu
55. Phim mẫu: 工作样片 gōngzuò yàngpiàn
56. Người làm phim: 电影摄制者 diànyǐng shèzhì zhě
57. Người sản xuất phim: 制片人 zhì piàn rén
58. Chủ nhiệm phim: 制片主任 zhì piàn zhǔrèn
59. Đạo diễn: 导演 dǎoyǎn
60. Tổng đạo diễn: 总导演 zǒng dǎoyǎn
61. Đạo diễn phim tài liệu: 纪录片导演 jìlùpiàn dǎoyǎn
62. Kỹ thuật viên âm thanh: 音响师 yīnxiǎng shī
63. Kỹ thuật viên ghi âm: 录音师 lùyīn shī
64. Người quay phim: 摄影师 shèyǐng shī
65. Chỉ đạo mỹ thuật: 美术指导 měishù zhǐdǎo
66. Người dàn cảnh: 布景师 bùjǐng shī
67. Người phụ trách hóa trang: 化装师 huàzhuāng shī
68. Chiếu sáng: 照明 zhàomíng
69. Thư ký trường quay: 场记 chǎngjì
70. Tác giả kịch bản gốc của phim: 电影脚本作家 diànyǐng jiǎoběn zuòjiā
71. Nhà thiết kế trang phục: 服装设计师 fúzhuāng shèjì shī
72. Cắt nối biên tập: 剪辑 jiǎnjí
73. Sáng tác nhạc: 作曲 zuòqǔ
74. Chỉ huy dàn nhạc: 乐队指挥 yuèduì zhǐhuī
75. Quy chế về minh tinh màn bạc: 明星制 míngxīng zhì
76. Cuộc biểu diễn của các ngôi sao: 明星荟萃的演出 míngxīng huìcuì de yǎnchū
77. Trận địa của các ngôi sao: 全明星阵容的 quán míngxīng zhènróng de
78. Minh tinh màn bạc: 电影明星 diànyǐngmíngxīng
79. Diễn viên điện ảnh: 电影演员 diànyǐng yǎnyuán
80. Diễn viên ăn khách: 叫座演员 jiàozuò yǎnyuán
81. Ngôi sao được trọng vọng: 特邀明星 tè yāo míngxīng
82. Ngôi sao siêu hạng: 超级明星 chāojí míngxīng
83. Vua điện ảnh: 影帝 yǐngdì
84. Nữ hoàng điện ảnh: 影后 yǐng hòu
85. Ngôi sao trẻ: 小明星 xiǎo míngxīng
86. Vai diễn: 电影角色 diànyǐng juésè
87. Vai diễn có tước hiệu: 片名角色 piàn míng juésè
88. Nhân vật chính: 主角 zhǔjiǎo
89. Nhân vật nam chính: 男主角 nán zhǔjiǎo
90. Nhân vật nữ chính: 女主角 nǚ zhǔjiǎo
91. Vai phụ: 配角 pèijiǎo
92. Vai nam phụ: 男配角 nán pèijiǎo
93. Vai nữ phụ: 女配角 nǚ pèijiǎo
94. Vai diễn tạm thời: 反串角色 fǎnchuàn juésè
95. Diễn viên tạm thời: 临时演员 línshí yǎnyuán
96. Đóng thế: 替身 tìshēn
97. Diễn viên đặc biệt: 特技演员 tèjì yǎnyuán
98. Thư viện phim: 影片库 yǐngpiàn kù
99. Phim câm: 无声片 wúshēng piàn
100. Phim có tiếng: 有声片 yǒushēng piàn
 
Địa chỉSố 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Emailtiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương