Từ lóng và một trong những từ ngữ khiến bạn khó khăn trong việc hiểu người bản ngữ nói gì, truyền đạt gì. Vậy còn chờ gì nữa mà không học ngay những từ lóng tiếng trung hữu ích dưới đây mà khóa dạy tiếng trung cấp tốc của Ánh Dương chia sẻ nhé!
1. 吃后悔药 chī hòu huǐ yào ( Uống thuốc hối hận): Hối hận
2. 打退堂鼓 dǎ tuì táng gǔ ( đánh trống rút lui): rút lui giữa chừng,bỏ cuộc giữa chừng
3. 拍马屁 pāi mǎ pì ( vỗ mông ngựa): nịnh bợ, nịnh hót
4. 当耳旁风 dāng ěr páng fēng: coi như gió thoảng qua tai …
5. 倒胃口 dǎo wèi kǒu ( ngược khẩu vị) : chán ghét, ngán ngẩm
6. 炒鱿鱼 chǎo yóu yú ( Mực xào): đuổi việc
7. 兜圈子dōu quān zǐ ( lượn vòng tròn) : vòng vo tam quốc
8. 喝西北风 hē xī běi fēng: (uống gió Tây bắc ) => ko có gì ăn, ngáp gió.
9. 红眼病 hóng yǎn bìng ( bệnh đau mắt đỏ): đố kỵ, ghanh ghét
10. 侃大山 kǎn dà shān : chém gió, buôn chuyện, tán phét
>>> Xem thêm: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội
11. 碰钉子 pèng dìng zi ( dẫm phải đinh ): Bị một vố, vấp phải trắc trở,bị cự tuyệt
12. 厚脸皮 hòu liǎn pí: da mặt dày
13. 泼冷水 pō lěng shuǐ ( dội nước lạnh): đả kích, làm cụt hứng, dội nước lã ….
14. 小聪明 xiǎo cōng míng: khôn vặt
15. 太阳从西边出来 tài yáng cóng xī biān chū lái: Mặt trời mọc từ đằng tây
16. 马大哈 mǎ dà hā: người đãng trí, hay quên ( ruột để ngoài da )
>>> Tham khảo: Trung tâm tiếng trung Ánh Dương
ĐỊA CHỈ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI