Thuốc đông y và phương pháp châm cứu

13/06/2016 17:00
Tổng hợp tên các vị thuốc bắc trong tiếng Trung và từ vựng tiếng Trung về phương pháp châm cứu
 
 
TỪ VỰNG VỀ THUỐC ĐÔNG Y VÀ PHƯƠNG PHÁP CHÂM CỨU
 
Bạn có biết tên các vị thuốc bắc trong tiếng Trung chưa. Trong bài học hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về tên các vị thuốc bắc thường gặp nhất trong tiếng Trung nhé. 

Thuốc đông y và thuốc pha chế sẵn: 中药成药 zhōngyào chéngyào
1. Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật: 舒胆丸 shū dǎn wán
2. Đại hoạt lạc đan: 大活络丹 dà huóluò dān
3. Thuốc chống viêm: 抗炎灵 kàng yán líng
4. Thuốc cảm hạ nhiệt: 感冒退热冲剂 gǎnmào tuì rè chōngjì
5. Ngân kiều giải độc hoàn: 银翘解毒丸 yín qiào jiědú wán
6. Si rô hạnh nhân chữa ho: 杏仁止咳糖浆 xìngrén zhǐké tángjiāng
7. Cao tỳ bà diệp: 复方枇杷叶膏 fùfāng pípá yè gāo
8. Si rô cây bán hạ: 半夏露 bàn xià lù
9. Ngân hoàng phiến: 银黄片 yín huángpiàn
10. Viên ngưu hoàng giải độc: 牛黄解毒片 niúhuáng jiědú piàn
11. Viên an thần bổ máu: 养血安神片 yǎng xiě ānshén piàn
12. Viên an thần bổ tim: 安神补心片 ānshén bǔ xīn piàn
13. Cao giảm đau thấp khớp: 关节镇痛膏 guānjié zhèn tòng gāo
14. Cao chữa thấp khớp: 伤湿止痛膏 shāng shī zhǐtòng gāo
15. Sữa ong chúa: 蜂王精 fēngwáng jīng
16. Rượu thuốc: 药酒 yàojiǔ
17. Thuốc đông y bằng thảo dược: 草药 cǎoyào
18. Vỏ quýt: 桔皮 jú pí
19. Gừng: 姜 jiāng
20. Hoa kim ngân: 金银花 jīn yín huā
21. Hoa cúc: 菊花 júhuā
22. Rễ cây lau, lô căn: 芦根 lú gēn
23. Đương quy: 当归 dāngguī
24. Đảng sâm: 党参 dǎngshēn
25. Nhân sâm: 人参 rénshēn
26. Sâm hoa kỳ: 西洋参 xīyángshēn
27. Hoàng liên: 黄连 huánglián
28. Mạch nha: 麦芽 màiyá
29. Long đảm thảo: 龙胆草 lóng dǎn cǎo
30. Nhung hươu: 鹿茸 lùróng
31. Ngưu hoàng: 牛黄 niúhuáng
32. Cam thảo: 甘草 gāncǎo
33. Thỏ ty tử: 菟丝子 túsīzi
34. Xạ hương: 麝香 shèxiāng
35. Tỳ bà diệp: 枇杷叶 pípá yè
36. Bạch thược: 白芍 bái sháo
37. Ngân hạnh (bạch quả): 白果 báiguǒ
38. Ô mai: 乌梅 wūméi
39. Liên hồng: 莲蓬 liánpeng
40. Ngó sen, liên ngẫu: 藕节 ǒu jié
41. Bách hợp: 百合 bǎihé
42. Bồ công anh: 蒲公英 púgōngyīng
43. Sơn tra: 山楂 shānzhā
44. Bạc hà: 薄荷 bòhé
45. Cau: 槟榔 bīnláng
46. Trần bì: 陈皮 chénpí
47. Quế bì, quế: 桂皮 guìpí
48. Đan bì: 丹皮 dān pí
49. Hà thủ ô: 何首乌 héshǒuwū
50. Mật ong: 蜂蜜 fēngmì
51. Con rết, ngô công: 蜈蚣 wúgōng
52. Hổ cốt (xương hổ): 虎骨 hǔ gǔ
53. Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc: 穿山甲 chuānshānjiǎ
54. Mai ba ba, miết giáp: 鳖甲 biē jiǎ
55. Khâu dẫn, địa long: 蚯蚓 qiūyǐn
56. Xác ve, thuyền thoái: 蝉蜕 chántuì
 
Chữa bệnh bằng châm cứu: 针灸治疗 zhēnjiǔ zhìliáo
1. Thực hiện châm cứu: 行针 xíng zhēn
2. Lưu lại kim châm: 留针 liúzhēn
3. Vê kim kích thích: 捻针 niē zhēn
4. Rút kim: 退针 tuì zhēn
5. Diện châm: 面针 miàn zhēn
6. Châm tai, nhĩ châm: 耳针 ěr zhēn
7. Châm đầu, đầu châm: 头针 tóu zhēn
8. Bị choáng, sốc do châm cứu: 晕针 yùn zhēn
9. Châm kim xong băng cố định lại: 扎针 zházhēn
10. Châm cố định: 滞针 zhì zhēn
11. Huyệt vị: 穴位 xuéwèi
12. Đau: 发痛 fā tòng
13. Mỏi, ê ẩm: 发酸 fāsuān
14. Tê: 发麻 fā má
15. Sưng lên: 发胀 fā zhàng
16. Thấy nặng: 重感 zhòng gǎn
17. Thấy nóng: 热感 rè gǎn
18. Thấy lạnh: 冷感 lěng gǎn
19. Cảm thấy như điện giật: 触电感 chù diàngǎn
20. Cảm thấy như kiến bò: 蚁走感 yǐ zǒu gǎn
21. Kích thích mạnh: 强刺激 qiáng cìjī
22. Kích thích nhẹ: 弱刺激 ruò cìjī
23. Cứu (châm cứu): 灸 jiǔ
24. Cây ngải: 艾 ài
25. Mồi ngải để cứu: 艾条 ài tiáo
26. Cuộn mồi ngải: 艾卷 ài juàn
27. Cứu vào huyệt: 烧灼 shāozhuó
28. Giác hơi: 拔火罐 báhuǒguàn
29. Ống giác: 火罐 huǒguàn
30. Bài thuốc bí mật, bí phương: 秘方 mìfāng
31. Bài thuốc dân gian: 偏方 piānfāng
32. Bài thuốc đã có sẵn: 成方 chéng fāng
33. Phương pháp chữa bệnh bằng khí công: 气功疗法 qìgōng liáo fǎ
34. Cạo gió: 括痧 kuò shā
35. Véo lưng (một cách massage): 捏背 niē bèi
36. Bát pháp (tám cách chữa bệnh): 八法 bā fǎ
37. Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh): 四诊 sì zhěn
38. Bắt mạch: 切脉 qièmài
39. Mạch tượng: 脉象 màixiàng
40. Rêu lưỡi: 舌苔 shétāi
41. Triệu chứng bệnh lý: 里症 lǐ zhèng
42. Hư chứng: 虚症 xūzhèng
 
Địa chỉSố 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Emailtiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương