Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến tàu thủy (phần 1)

04/06/2016 17:00

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BẾN TÀU THỦY (PHẦN 1)
 
1. Thuyền độc mộc: 独木舟 Dú mùzhōu
2. Bè gỗ: 木筏 mùfá
3. Xuồng kayak: 皮艇 pí tǐng
4. Bơi thuyền: 划船 huáchuán
5. Thuyền đáy bằng: 平底船 píngdǐ chuán
6. Tàu thủy guồng nổi: 明轮船 míng lúnchuán
7. Thuyền tam bản: 舢板 shān bǎn
8. Thuyền buồm ga lê (sàn thấp): 单层帆船 dān céng fānchuán
9. Thuyền buồm lớn: 大型帆船 dàxíng fán chuán
10. Xà lan: 驳船 bóchuán
11. Tàu kéo: 拖船 tuōchuán
12. Tàu chở dầu: 油轮 yóulún
13. Đò ngang, phà: 渡船 dùchuán
14. Tàu đánh cá: 渔船 yúchuán
15. Tàu săn cá voi: 捕鲸船 bǔ jīng chuán
16. Tàu chạy trên đệm không khí: 气垫船 qìdiànchuán
17. Thuyền bay: 水翼船 shuǐ yì chuán
18. Bè thuyền đôi: 双体船 shuāng tǐ chuán
19. Bè thuyền ba: 三体船 sān tǐ chuán
20. Tàu phá băng: 破冰船 pòbīngchuán
21. Ca nô: 汽艇 qìtǐng
22. Thuyền đua: 赛艇 sài tǐng
23. Tàu vét bùn: 挖泥船 wā ní chuán
24. Tàu trục vớt: 打捞船 dǎlāo chuán
25. Tàu kéo lưới: 拖网船 tuōwǎng chuán
26. Tàu kéo hộ: 救助船 jiùzhù chuán
27. Tàu hoa tiêu: 引水船 yǐnshuǐ chuán
28. Tàu du lịch: 游览艇 yóulǎn tǐng
29. Du thuyền: 游艇 yóutǐng
30. Tàu hàng: 货轮 huòlún
31. Tàu thủy chở hàng rời: 散装货船 sǎnzhuāng huòchuán
32. Tàu thủy chở khách: 客轮 kèlún
33. Tàu chở hàng và khách: 客货船 kè huòchuán
34. Tàu buôn: 商船 shāngchuán
35. Tàu than: 煤船 méi chuán
36. Tàu chở container: 集装箱船 jízhuāngxiāng chuán
37. Thuyền buồm: 帆船 fānchuán
38. Tàu thủy: 轮船 lúnchuán
39. Tàu buôn nước ngoài: 外轮 wàilún
40. Tàu viễn dương: 远洋船 yuǎnyáng chuán
41. Tàu chạy trên sông: 内河船 nèihé chuán
42. Phà ngang chở đoàn tàu: 列车渡轮 lièchē dùlún
43. Chiến hạm: 军舰 jūnjiàn
44. Tàu chiến: 战舰 zhànjiàn
45. Cột buồm: 桅 wéi
46. Buồm: 帆 fān
47. Mái chèo: 将 jiāng
48. Mái chèo dài: 橹 lǔ
49. Mái chèo: 将叶 jiāng yè
50. Giá để mái chèo: 将架 jiāng jià
51. Bánh lái: 舵 duò
52. Sào chống thuyền: 篙 gāo
53. Sào tre: 竹篙 zhú gāo
54. Cột buồm chính: 主桅 zhǔ wéi
55. Dây néo cột buồm chính: 大桅支索 dà wéi zhī suǒ
56. Cột buồm trước: 前桅 qián wéi
57. Cột buồm trên: 商桅 shāng wéi
58. Cột buồm sau: 后桅 hòu wéi
59. Đài quan sát trên cột buồm: 桅上瞭望台 wéi shàng liàowàng tái
60. Cái neo: 锚 máo
61. Ròng rọc: 绞车 jiǎochē
62. Máy kéo neo: 起锚机 qǐmáo jī
63. Trụ cần cẩu: 起重柱 qǐ zhòng zhù
64. Cần cẩu quay: 转臂起重机 zhuǎn bì qǐzhòngjī
65. Xà treo của cần cẩu: 起重机吊杆 qǐzhòngjī diào gān
66. Ống khói: 烟囱 yāncōng
67. Đèn trên cột buồm trước: 前桅灯 qián wéi dēng
68. Cột cờ mũi tàu: 船首旗杆 chuánshǒu qígān
69. Cột cờ đuôi tàu: 船尾旗杆 chuánwěi qígān
70. Dây cáp: 缆索 lǎnsuǒ
71. Chỗ ngồi lái tàu: 驾驶座 jiàshǐ zuò
72. Mô tơ bên ngoài tàu: 船外马达 chuán wài mǎdá
73. Chân vịt: 螺旋桨 luóxuánjiǎng
74. Đèn chạy tàu: 航行灯 hángxíng dēng
75. Mũi tàu: 船头 chuán tóu
76. Thành tàu: 舷墙 xián qiáng
77. Mớm nước: 吃水标 chīshuǐ biāo
78. Mớm nước: 吃水线 chīshuǐ xiàn
79. Mạn tàu bên trái: 左舷 zuǒxián
80. Mạn tàu bên phải: 右舷 yòuxián
81. Cột đỡ bánh lái: 乘舵主 chéng duò zhǔ
82. Bánh lái: 舵 duò
83. Lan can mạn tàu: 舷栏 xián lán
84. Cầu thang mạn: 舷梯 xiántī
85. Vật chắn trên mạn tàu: 护舷材 hù xián cái
86. Miệng khoang tàu: 舱口 cāng kǒu
87. Vỏ tàu: 船壳 chuán ké
88. Khung tàu thủy: 龙骨 lónggǔ
89. Khung bên trong tàu: 内龙骨 nèi lónggǔ
90. Đuôi tàu: 船尾 chuánwěi
91. Tòa lầu trước cửa tàu: 船艏楼 chuán shǒu lóu
92. Vật đè lên khoang: 压舱物 yā cāng wù
93. Khoang tàu: 船舱 chuáncāng
94. Khoang để hàng: 货舱 huòcāng
95. Khoang chống thấm: 防水舱 fángshuǐ cāng
96. Khoang sau: 后舱 hòu cāng
97. Mạn sau: 后舷 hòu xián
98. Boong tàu: 甲板 jiǎbǎn
99. Boong tàu chính: 主甲板 zhǔ jiǎbǎn
100. Boong trên: 上甲板 shàng jiǎbǎn
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương