(Học tiếng trung ở đâu) - Học từ vựng tiếng trung với các chủ đề thông thuộc trong cuộc sống.
1.学 (xué): học.
2.学校 (xuéxiào): trường học
3.校长 (xiàozhǎng): hiệu trưởng
4.学期 (xuéqī): học kỳ.
5.教 (jiāo): dạy
6.书 (shū): sách
7.教书 (jiāoshū): dạy học
8.读书 (dúshū): đi học, đọc sách
9.老师 (lǎoshī): thầy giáo, cô giáo
10.教师 (jiàoshī): giáo viên
11.学生 (xuésheng): học sinh
12.讲师 (jiǎngshī): giảng viên
13.教授 (jiàoshòu): giáo sư
14.副教授 (fùjiàoshòu) : phó giáo sư
15.室 (shì): phòng.
16.功课 (gōngkè): bài vở
17.成绩 (chéngjī): thành tích
Nguồn: trung tâm tiếng trung Ánh Dương
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
*********
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!
☏ Hotline: 097.5158.419 ( gặp Cô Thoan)
091.234.9985
益Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy