Muốn giỏi tiếng trung thì việc bạn nắm bắt càng nhiều từ vựng sẽ giúp bạn đa dạng vốn từ linh hoạt trong ứng biến và xử lý tình huống trong giao tiếp nhanh nhất. Hãy để trung tâm tiếng trung của chúng tôi giúp bạn học một số từ láy hay dùng trong tiếng trung nhé!
Chúng ta bắt đầu bài học bằng một số từ láy tiếng Trung thường gặp sau đó đến phần luyện tập đặt câu tiếng Trung có sử dụng những từ láy này nhé
1, 冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm.
2,冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét căn cắt
3, 脆生生: Cuìsheng shēng: giòn tan.
4,热腾腾: Rè téngténg: nóng hôi hổi.
5,湿淋淋: Shī línlín: ướt nhoen nhoét
6,静悄悄: Jìng qiāoqiāo: im phăng phắc.
7, 香喷喷: Xiāngpēnpēn: thơm phưng phức.
8, 满当当: Mǎn dāngdāng: đầy ăm ắp.
9, 熙熙攘攘: Xīxīrǎngrǎng: đông nườm nượp.
10,绿油油: lǜ yōu yōu: xanh mươn mướt.
11,紧巴巴: Jǐn bā ba: chật ninh ních.
12,沉甸甸: Chéndiàndiān: nặng trình trịch.
13,胖乎乎: Pànghūhu: mũm ma mũm mĩm.
14,怯生生: Qièshēngshēng: sợ sà sợ sệt/ nhút nha nhút nhát
15,迷迷糊糊: mí mi hū hū: mơ mơ màng màng / ngơ nga ngơ ngác.
16,婆婆妈妈: Pópomāmā: lề rà lề rề /dài dòng .
17,直瞪瞪: Zhídèngdèng: thao la thao láo.
18,急冲冲: Jí chōngchōng: cuống cuồng cuồng.
19,冷冰冰: Lěngbīngbīng: dửng dừng dưng/ lạnh băng băng
20,急匆匆: Jícōngcōng: hấp ta hấp tấp.
21,粘糊糊: nián hū hū: dính lèo nhèo.
22,呆愣愣: Dāi lèng lèng: nghền nghệt.
23,急喘喘: Jí chuǎn chuǎn: hớt ha hớt hải.
24,黑黝黝: hēi yōu yōu: đen xì xì
25,毛茸茸: máo rōng rōng : xù xà xù xì
26,孤零零: Gūlínglíng: trơ trọi, lẻ loi.
27,松松软软: Sōng sōngruǎn ruǎn: xốp xồm xộp.
28,毛毛雨: Máomáoyǔ: mưa lâm thâm.
29,乱糟糟: Luànzāozāo: lanh tanh bành/ rối ra rối ren.
30,乱哄哄: Luànhōnghōng: ầm à ầm ào/ ầm ào
Chúng ta cùng học các từ láy thông qua một số ví dụ đặt câu tiếng Trung sử dụng các từ láy đó
1. 急匆匆:jícōngcōng: hấp ta hấp tấp
Ví dụ: 他们急匆匆地愤然离开会场。
Tāmen jícōngcōng de fènrán líkāi huìchǎng.
Họ hấp tấp đi ra hội trường một cách giận dữ.
2. 迷迷糊糊:mí mi hū hū: mơ mơ màng màng, ngơ ngơ ngác ngác
Ví dụ: 我开始迷迷糊糊睡去了, 立刻又惊醒过来。
Wǒ kāishǐ mí mi hū hū shuì qù le, lìkè yòu jìngxǐng guòlái.
Tôi vừa bắt đầu mơ màng ngủ thì tỉnh dậy ngay.
3. 胖乎乎:pànghūhu: mũm ma mũm mĩm
Ví dụ: 他是一位身材矮小,胖乎乎的中年妇女。
Tā shì yí wèi shēncái ǎixiǎo, pànghūhu de zhōng nián fùnǚ .
Bà ấy là một người phụ nữ thân hình thấp lùn, mũm mĩm.
4. 紧巴巴: jǐnbāba: chật ninh ních, bó sát
Ví dụ: 衣服又瘦又小,紧巴巴地站在身上。
Yī fu yòu shòu yòu xiǎo, jǐnbāba de zhàn zài shēnshang.
Quần áo vừa chật vừa nhỏ,bó sát trên người.
5. 绿油油:lǜyōuyōu: xanh mơn mởn
Ví dụ: 绿油油的表苗。
Lǜ yōuyōu de biǎomiáo.
Lúa mạch xanh non mơn mởn
6. 熙熙攘攘: xīxīrǎngrǎng: đông nườm nượp
Ví dụ: 平日,这条街上总是熙熙攘攘的。
Píngrì, zhè tiáo jièshàng zǒng shì xīxīrǎngrǎng de.
Ngày thường, con phố này đông nườm nượp.
7. 香喷喷:xiāngpēnpēn: thơm phưng phức
Ví dụ: 他招待朋友香喷喷的炖肉。
Tā zhāodài péngyǒu xiāngpēnpēn de dùnròu.
Anh ấy chiêu đãi bạn bè món thịt hầm thơm phưng phức.
8. 静悄悄:jìngqiāoqiāo: im lặng
Ví dụ: 我静悄悄地坐着听他讲故事。
Wǒ jìngqiāoqiāo de zuò zhe tīng tā jiǎng gùshi.
Tôi ngồi im lặng nghe anh ấy kể chuyện.
9. 热腾腾:rè téngténg: nóng hôi hổi, nóng hầm hập
Ví dụ: 太阳落了山,地上还是热腾腾的。
Tàiyáng luò le shān ,dìshang háishì rètēngtēng de.
Hoàng hôn buông xuống, mặt đất vẫn còn nóng hầm hầm.
10. 脆生生: cuìshēngshēng: giòn tan
Ví dụ: 吃起来脆生生,口感极佳。
Chī qǐlái cuìshēngshēng, kǒugǎn jí jiā.
Ăn giòn tan, vị cực kì ngon.
11. 冷森森: lěngsēnsēn: lạnh căm căm
Ví dụ: 山洞里冷森森的。
Shāndòng lǐ lěngsēnsēn de.
Trong núi lạnh căm căm.
12. 湿淋淋:shīlínlín: ướt nhoen nhoét
13. 湿漉漉: shīlūlu: ướt sườn sượt
14. 满当当:mǎndāngdāng: đầy ăm ắp
15. 沉甸甸:chéndiāndiān: nặng trình trịch
Ví dụ: 任务还没有完成,心里老是沉甸甸的。
Rènwù hái méi yǒu wánchéng, xīnlǐ lǎo shì chéndiāndiān de.
Nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành, trong lòng cứ nặng trĩu.
16. 生生世世: shēngshēngshìshì: đời đời kiếp kiếp
Ví dụ: 我生生世世地爱着你。
Wǒ shēngshēngshìshì de ài zhe nǐ.
Anh đời đời kiếp kiếp yêu em.
17. 婆婆妈妈: pópomāmā: lề rà lề rề, dài dòng, nhu nhược, yếu đuối
Ví dụ: 你快一点儿吧, 别这么婆婆妈妈的了。
Nǐ kuài yīdiǎn ba, bié zhème pópomama de le.
Em nhanh một chút đi, đừng có lề rề như vậy nữa.
18. 直瞪瞪: zhídèngdèng: thao la thao láo, thẫn thờ
Ví dụ: 他直瞪瞪地望着地面,神情木然。
Tā zhídèngdèng de wàng zhe dìmiàn , shénqíng mùrán.
Anh ấy thẫn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
19. 急冲冲:jíchōngchōng: cuống cuồng cuồng
20. 黏糊糊: niánhūhū: dính lèo nhèo
21. 呆愣愣:dāi lèng lèng: nghền nghệt
22. 急喘喘:jí chuǎn chuǎn: hớt ha hớt hải
23. 黑乌乌: hēiwūwū: đen thui, đen ngòm
24. 黑压压:hēiyāyā: đông nghịt, đông nghẹt
Ví dụ: 广场上黑压压的站满了人。
Guǎngchǎng shàng hēiyāyā de zhàn mǎnle rén.
Trên Quảng Trường người đứng đông nghìn nghịt.
25. 黑黝黝: hēiyōuyōu: đen xì xì
26. 毛茸茸: máorōngrōng: xù xà xù xì
Ví dụ: 毛茸茸的小白兔。
Máo rōngrōng de xiǎo bái tù.
Thỏ trắng con lông xù.
27. 孤零零:gūlínglíng: trơ trọi,lẻ loi
Ví dụ: 家里只剩下他孤零零一个人。
Jiā lǐ zhǐ shèng xià tā gūlínglíng yí ge rén.
Trong nhà chỉ còn lẻ loi một mình anh ấy.
28. 毛毛雨:máomáoyǔ: mưa lâm thâm
29. 毛毛腾腾:máomaotēngtēng: hấp ta hấp tấp
30. 乱哄哄:luànhōnghōng: hỗn loạn, ầm ĩ
31. 乱糟糟:luànzāozāo: tùm lum tùm la
Ví dụ: 坐也不是,站也不是,心里乱糟糟的。
Zuò yě bú shì, zhàn yě bú shì, xīn lǐ luànzāozāo de.
Ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.
Trên đây là bộ sưu tập nho nhỏ về từ láy trong tiếng trung. Tôi tin nó sẽ rất có ích cho các bạn trong việc giao tiếp, giúp cuộc trò chuyện trở nên thú vị hơn. Học tiếng Trung không khó nhưng cần phải có lòng kiên trì và sự chăm chỉ. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung của mình.
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?