TỪ VỰNG RAU CỦ QUẢ

03/10/2015 17:00
Đồng hành cùng trung tâm tiếng trung học từ vựng tiếng trung với chủ đề rau củ quả, những từ vựng thường sử dụng trong giao tiếp.

(Học tiếng trung ở đâu) - Học tiếng trung với từ vựng tiếng trung thông dụng

 

trung tâm tiếng trung - từ vựng tiếng trung rau củ quả

Đồng hành học tiếng trung cùng trung tâm tiếng trung của chúng tôi với chủ đề từ vựng tiếng trung rau củ quả:

 

1. rau diếp, rau sống Shēngcài 生菜

2. rau cần Qíncài 芹菜
3. rau muống Kōngxīncài 空心菜
4. đỗ que Dòujiǎo er 豆角儿
5. rau cải thìa Yóucài 油菜
6. ớt xanh Qīngjiāo 青椒
7. hành tây Yángcōng 洋葱
8. cà chua Xīhóngshì 西红柿
9. giá đỗ Dòuyá er 豆芽儿
10. ngó sen Lián’ǒu 莲藕
11. nấm Mógū 蘑菇
12. súp lơ xanh Xī lán huā /qīnghuā cài 西蓝花 / 青花菜
13. rau chân vịt Bōcài 菠菜
14. rau cải thảo Báicài 白菜
15. súp lơ trắng Càihuā 菜花
16. quả bí Nánguā 南瓜
17. quả cà tím Qiézi 茄子
18. củ cà rốt Húluóbo 胡萝卜
19. quả mướp Sīguā 丝瓜
20. quả bí xanh Xīhúlu 西葫芦
21. quả dưa chuột Huángguā 黄瓜
22. mướp đắng, khổ qua Kǔguā 苦瓜
23. củ cải trắng, củ cải đường Bái luóbo 白萝卜
24. củ khoai tây Tǔdòu 土豆
25. bí đao Dōngguā 冬瓜
26. măng tây Lúsǔn 芦笋:
27. măng Zhúsǔn 竹笋
28. khoai môn Yùtou 芋头
29. dưa hấu Xīguā 西瓜
30. sầu riêng Liúlián 榴莲
31. dứa Bōluó 菠萝
32. dừa Ýēzì 椰子:
33. dưa vàng, dưa mật Hāmìguā 哈密瓜
34. nho Pútáo 葡萄
35. chuối Xiāngjiāo 香蕉
36. thanh long Huǒlóng guǒ 火龙果
37. xoài Mángguǒ 芒果
38. cam Chéngzi 橙子
39. quýt Júzi 橘子:
40. bưởi, bòng Yòuzi 柚子
41. chanh Níngméng 柠檬
42. mận Lǐzǐ 李子
43. đào Táo 桃
44. mơ Xìng 杏
45. táo Píngguǒ 苹果
46. lê Lí 梨
47. hồng Shìzi 柿子
48. lựu Shíliú 石榴
49. kiwi Míhóutáo 猕猴桃
50. nhót tây Pípá 枇杷
51. vải Lìzhī 荔枝
52. dâu tây Cǎoméi 草莓
53. anh đào, cherry Yīngtáo 樱桃
54. roi Lián wù 莲雾

 

 

Nguồn: trung tâm tiếng trung Ánh Dương

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
*********
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương