Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại

17/06/2016 17:00
 
 
TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐIỆN THOẠI TRONG TIẾNG TRUNG
 
Điện thoại: 电话 diànhuà
1. Điện thoại nội hạt: 市内电话 shì nèi diànhuà
2. Điện thoại công cộng: 公用电话 gōngyòng diànhuà
3. Bốt điện thoại công cộng: 公用电话亭 gōngyòng diànhuàtíng
4. Điện thoại riêng: 私人电话 sīrén diànhuà
5. Điện thoại tự động: 自动电话 zìdòng diànhuà
6. Điện thoại di động: 移动电话 yídòng diànhuà
7. Điện thoại vô tuyến: 无线电话 wúxiàn diànhuà
8. Điện thoại truyền hình: 电视电话 diànshì diànhuà
9. Điện thoại có hình ảnh: 可视电话 kě shì diànhuà
10. Máy bộ đàm: 步话机 bù huàjī
11. Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ: 对讲电话 duì jiǎng diànhuà
12. Điện thoại đường dài: 长途电话 chángtú diànhuà
13. Điện thoại quốc tế: 国际电话 guójì diànhuà
14. Điện thoại ghi âm: 录音电话 lùyīn diànhuà
15. Máy thu phát: 录放话机 lùfàng huàjī
16. Điện thoại nhắn tin: 传呼电话 chuánhū diànhuà
17. Điện thoại nghe trộm: 窃听电话 qiètīng diànhuà
18. Điện thoại treo tường: 墙式电话 qiáng shì diànhuà
19. Điện thoại để bàn: 桌用电话 zhuō yòng diànhuà
20. Điện thoại chuyên dụng: 转用电话 zhuǎn yòng diànhuà
21. Điện thoại khẩn cấp: 紧急电话 jǐnjídiànhuà
22. Điện thoại fax: 电话传真 diànhuà chuánzhēn
23. Hội nghị điện thoại (hội nghị qua điện thoại): 电话会议 diànhuà huìyì
24. Hội nghị điện tín (hội nghị qua điện tín): 电信会义 diànxìn huì yì
25. Tổng đài điện thoại (máy chủ): 电话总机 diànhuà zǒngjī
26. Tổng đài điện thoại: 电话交换机 diànhuà jiāohuànjī
27. Điện thoại tự động: 自动电话机 zìdòng diànhuà jī
28. Gọi thẳng trực tiếp: 直播 zhíbò
29. Tổng đài điện thoại tự động: 自动交换机 zìdòng jiāohuànjī
30. Máy phụ: 分机 fēnjī
31. Người nhận điện thoại: 接线员 jiēxiànyuán
32. Số điện thoại: 电话号码 diànhuà hàomǎ
33. Số điện thoại: 电话簿 diànhuà bù
34. Trung tâm điện thoại: 电话局 diànhuà jú
35. Sổ ghi nội dung điện thoại: 电话记录本 diànhuà jìlù běn
36. Tai nghe điện thoại: 电话耳机 diànhuà ěrjī
37. Máy điện thoại: 电话机 diànhuà jī
38. Chuông điện thoại: 电话铃 diànhuà líng
39. Ống nghe: 电话话筒 diànhuà huàtǒng
40. Bàn phím: 拨号盘 bōhào pán
41. Bấm số theo mạch xung: 脉冲拨号 màichōng bōhào
42. Mã hóa theo mạch xung: 脉冲编码 màichōng biānmǎ
43. Máy chỉ thị âm tần: 音频指示器 yīnpín zhǐshì qì
44. Tiếng ấn số: 拨号声 bōhào shēng
45. Phím câm (không để âm thanh phát ra): 哑音键 yǎ yīn jiàn
46. Phím (nút) gọi lại: 重拨键 chóng bō jiàn
47. Phím điều chỉnh chuông điện thoại: 鸣铃器控制键 míng líng qì kòngzhì jiàn
48. Cáp điện: 电缆 diànlǎn
49. Dây điện: 电线 diànxiàn
50. Người gọi: 发话人 fāhuà rén
51. Nơi nhận điện thoại: 受话地 shòu huà de
52. Gọi điện thoại: 打电话 dǎ diànhuà
53. Nhận điện thoại: 接电话 jiē diànhuà
54. Đang gọi điện thoại: 在打电话 zài dǎ diànhuà
55. Ấn số: 拨号 bōhào
56. Ấn nhầm số: 拨错号 bō cuò hào
57. Xin đừng gác máy: 别挂 bié guà
58. Gác máy (điện thoại): 挂断 guà duàn
59. Tín hiệu báo máy bận: 忙音 mángyīn
60. Đường dây rỗi (không có người gọi): 空线 kōng xiàn
61. Nghe không rõ: 听不清 tīng bù qīng
62. Gọi không được: 打不通 dǎ bùtōng
63. Đường dây bận: 占线 zhànxiàn
64. Không có người nhận: 没人接 méi rén jiē
65. Ghi lại lời nói: 留言 liúyán
66. Nối dây: 接线 jiēxiàn
67. Ngắt dây: 拆线 chāi xiàn
68. Di chuyển dây: 移线 yí xiàn
69. Đổi dây: 换线 huàn xiàn
 
Địa chỉSố 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Emailtiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương