Học tiếng trung ở đâu câu hỏi khiến bạn phải trăn trở Ánh Dương một trung tâm tiếng trung uy tín sẽ giải đáp giúp bạn
>>> Xem ngay: Dạy tiếng trung cấp tốc
CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG VẦN A
1. ànbīngbúdòng = Án binh bất động 按兵不动
2. ānjiā lì yè = An cư lập nghiệp 安家 立 业
3. ānfènshǒujǐ = An phận thủ thường 安分守己
4. sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì = Anh em bốn biển một nhà 四海 之 内 皆 兄弟
5. jiā huǒ bú / bù qǐ yě huǒ bú / bù lái = Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家 火 不 起 , 野 火 不 来
6. xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng = Anh em như thể tay chân 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情
7. jǐn yī yè xíng / háng = Áo gấm đi đêm 锦 衣 夜 行
8. shí fàn bú / bù wàng zhòngtián rén = Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食 饭 不 忘 种田 人
9. bùgānbùjìng chī liǎo / le cháng / zhǎng mìng = Ăn bẩn sông sâu 不干不净 、 吃 了 长 命
10. xìn kǒu cí huáng = Ăn bậy nói bạ 信 口 雌 黄
11. hàoyùwùláo = Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳
12. zhāobùbǎoxī = Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕
13. yǒu zǎo mò / méi wǎn = Ăn bữa sáng lần bữa tối 有 早 没 晚
14. chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu / dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn = Ăn cám trả vàng 吃 人 一 口 , 报 人 一 斗 ; 吃 人 糠 皮 , 报 人 黄金
15. shí shù hù shù = Ăn cây nào rào cây ấy 食 树 护 树
16. chīlì pá / bā wài = Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力 扒 外
17. shí xū xì jiáo yán bì sān sī = Ăn có nhai, nói có nghĩ 食 须 细 嚼 、 言 必 三 思
18. xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu = Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐 在 前 、 吃苦 在 后
19. bǎo shí zhōng rì wúsuǒshìshì = Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱 食 终 日 、 无所事事
20. jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài / dà zǎo gǎn gè wǎn jí = Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào xay 鸡 啼 饱 饭 、 三 竿 出兵 ; 起 个 大 早 、 赶 个 晚 集
21. chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì = Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃 一 家 饭 、 管 万 家 事
22. guòhéchāiqiáo = Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
23. hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn / fēn = Ăn chẳng có khó đến thân 好事 无 缘 , 坏事 有 分
24. zé shàn ér cóng = Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择 善 而 从
25. shǎo / shào bú / bù gèng / gēng shì = Ăn chưa no, lo chưa tới 少 不 更 事
26. shí bú / bù jìng yán bú / bù tōng = Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食 不 净 、 言 不 通
27. dú shí dú shēng chuāng = Ăn độc chốc mép 独 食 独 生 疮
28. bènkǒuzhuōshé = Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
29. shàyǒujièshì wúzhōngshēngyǒu = Ăn không nói có 煞有介事 、 无中生有
30. bǎo shí zhōng rì bùláoérhuò wúsuǒshìshì fàn lái kāikǒu = Ăn không ngồi rồi 饱 食 终 日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口
31. bù yī cū shí = Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布 衣 粗 实
32. qǐgài tǎo ròu zòng = Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐 讨 肉 粽
33. chī xián kǒu kě = Ăn mặn khát nước 吃 咸 口 渴
34. nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng / jiàng sù kǒu mà rén = Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人
35. yǐ yǎn hái / huán yǎn yǐ yá hái / huán yá = Ăn miếng trả miếng 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙
36. chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù = Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路
37. bǎo nuǎn sī yín yù = Ăn no dửng mỡ 饱 暖 思 淫 欲
38. tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng = Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天 理 良心 、 到处 通行
39. luò / lào / là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī = Ăn nhạt mới biết thương mèo 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥
40. jìrénlíxià = Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下
41. xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào = Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说 八 道 ; 向 壁 虚 造
42. chī liǎo / le bàozi dǎn = Ăn phải gan báo (hùm) 吃 了 豹子 胆
43. shí guǒ bú / bù wàng zhòng / zhǒng shù rén = Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食 果 不 忘 种 树 人
44. xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng húshuōbādào = Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ; 信 口 雌 黄 ; 胡说八道
45. jǐn yī yù shí = Ăn sung mặc sướng 锦 衣 玉 食
46. qūdǎchéngzhāo = Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
47. shājīqúluǎn shā jī qǔ dàn = Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋
Đến với khóa học tiếng trung giao tiếp sẽ cung cấp cho bạn tuyển tập thành ngữ tiếng trung vần a hay, bổ ích để bạn có thể sử dụng trong đời sống thường nhật.
ĐỊA CHỈ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI