>>> Bạn tìm kiếm: Học tiếng trung ở đâu
Ánh Dương trung tâm tiếng trung hàng đầu Việt Nam
XEM CHƯƠNG TRÌNH BIỂU DIỄN
A:你是在哪儿买的票?
Nǐ shì zài nǎr mǎi de piào?
Bạn mua vé ở đâu ?
B:我是在网上订的。你呢?
Wǒ shì zài wǎngshang dìng de. Nǐ ne?
Tôi đặt mua qua mạng. Thế còn bạn?
A: 我也是。
Wǒ yě shì.
Tôi cũng vậy.
>>> Tham khảo: Dạy tiếng trung cấp tốc
A:他们演得很好。
Tāmen yǎn de hěn hǎo.
Các diễn viên biểu diễn hay lắm.
B:中国杂技是世界一流的。
Zhōngguó zájì shì shìjiè yīliú de.
Xiếc Trung Quốc thuộc loại nhất thế giới.
A: 现场表演的效果完全不一样。
Xiànchǎng biǎoyǎn de xiàoguǒ wánquán bú yíyàng.
Xem tại chỗ cảm giác hoàn toàn khác hẳn.
B: 是啊,比在家里看电视强多了!
Shì a, bǐ zài jiāli kàn diànshì qiáng duō le!
Đúng thế, hơn hẳn xem Tivi ở nhà.
A: 我能跟您合个影吗?
Wǒ néng gēn nín hé gè yǐng ma?
Xin bạn chụp chung với tôi một kiểu ảnh có được không ạ ?
B: 可以。没问题。
Kěyǐ. Méi wèntí.
Được, vô tư.
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY (PHẦN 35) mang đến cho bạn thật nhiều kiến thức tiếng trung bổ ích và dễ dàng áp dụng thực tiễn.
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP