28 tên quận huyện bằng tiếng trung

26/01/2016 17:00
Với 28 tên quận huyện bằng tiếng trung sau đây mà trung tâm tiếng trung Ánh Dương mang đến cho bạn sau đây thì việc lo lắng khi giới thiệu đến các bạn Trung Quốc đến từng địa danh

Với 28 tên quận huyện bằng tiếng trung sau đây mà trung tâm tiếng trung Ánh Dương mang đến cho bạn sau đây thì việc lo lắng khi giới thiệu đến các bạn Trung Quốc đến từng địa danh sẽ giúp bạn bớt chút khó khăn đấy cùng tham khảo nào.

 

28 tên quận huyện bằng tiếng trung

 

1. Quận Ba Đình 巴亭郡 Ba tíng jùn

2. Quận Cầu Giấy 纸桥郡 Zhǐ qiáo jùn

3. Quận Đống Đa 栋多郡 Dòng duō jùn

4. Quận Hai Bà Trưng 二征夫人郡 Èr zhēng fū rén jùn

5. Quận Hà Đông 河东郡 Hédōng jùn

6. Quận Hoàn Kiếm 还剑郡 Huán jiàn jùn

7. Quận Hoàng Mai 黄梅郡 Huángméi jùn

8. Quận Long Biên 龙边郡 Lóng biān jùn

9. Quận Tây Hồ 西湖郡 Xīhú jùn

10. Quận Thanh Xuân 青春郡 Qīngchūn jùn

11. Huyện Đông Anh 东英县 Dōng yīng xiàn

12. Huyện Gia Lâm 嘉林县 Jiā lín xiàn

13. Huyện Sóc Sơn 朔山县 Shuò shān xiàn

14. Huyện Thanh Trì 青池县 Qīngchí xiàn

 

>>> Xem thêm: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội

 

 

15. Huyện Từ Liêm 慈廉县 Cí lián xiàn

16. Huyện Mê Linh 麋泠县 Mí líng xiàn17. Huyện Ba Vì 巴维县 Ba wéi xiàn

18. Huyện Chương Mỹ 彰美县 Zhāngměi xiàn

19. Huyện Đan Phượng 丹凤县 Dān fèng xiàn

20. Huyện Hoài Đức 怀德县 Huái dé xiàn

21. Huyện Mỹ Đức 美德县 Měidé xiàn

22. Huyện Phú Xuyên 富川县 Fùchuān xiàn

23. Huyện Phúc Thọ 福寿县 Fúshòu xiàn

24. Huyện Quốc Oai 国威县 Guówēi xiàn

25. Huyện Thạch Thất 石室县 Shíshì xiàn

26. Huyện Thanh Oai 青威县 Qīng wēi xiàn

27. Huyện Thường Tín 常信县 Chángxìn xiàn

28. Huyện Ứng Hòa 应和县 Yìng hè xiàn
 
 
Khóa dạy tiếng trung cấp tốc là giải pháp tốt nhất giúp bạn làm chủ tiếng trung của bạn nhanh chóng và dễ dàng nhất tại Ánh Dương!

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU?

*********
Gọi ngay để tham gia khóa học tiếng trung giao tiếp Ánh Dương
 Hotline:         097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương