Thiên nhiên luôn chủ đề được yêu thích để bàn luận với muôn và những vấn đề xoay quanh, để giúp bạn tự tin trong việc giao tiếp chủ đề hot này bằng tiếng trung khóa dạy tiếng trung cấp tốc xin chia sẻ các từ vựng hữu ích dưới đây.
>>> Xem thêm: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN:
1. 拱 gǒng : vòm, vòng cung
2. 海湾 hǎiwān : vịnh
3. 海滩 hǎitān : bãi biển
4. 泡沫 pàomò : bong bóng
5. 洞穴 dòngxué : hang động
6. 农场 nóngchǎng: trang trại
7. 火 huǒ : lửa
8. 足迹 zújì : dấu chân
9. 地球仪 dìqiúyí : quả địa cầu
10. 收获 shōuhuò : thu hoạch
11. 干草 gāncǎo : cỏ khô
12. 湖 hú : hồ
13. 叶子 yèzi : lá
14. 山 shān : núi
15. 海洋 hǎiyáng : đại dương
16. 全景 quánjǐng : toàn cảnh
17. 岩石 yánshí : Nham thạch
18. 泉水 quánshuǐ : suối
19. 沼泽 zhǎozé : đầm lầy
20. 树 shù : cây
21. 树干 shùgàn: thân cây
22. 山谷 shāngǔ : Thung lũng
23. 眺望 tiàowàng : Nhìn ra xa
24. 瀑布 pùbù : thác nước
25. 波浪 bōlàng : sóng
Trung tâm tiếng trung Ánh Dương chia sẻ đến bạn từ vựng tiếng trung chủ đề về thiên nhiên thật hữu ích đến bạn. Hãy cập nhật đến trang web thường xuyên để có những bài viết thật hay.
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU HÀ NỘI