Trung tâm tiếng trung Việt Trung nơi giúp bạn làm chủ kiến thức tiếng trung của bạn dễ dàng, nhanh chóng
Lớp học tiếng trung tại Hà Nội ở trung tâm của chúng tôi bạn được thỏa sức vùg vẫy với vốn kiến thức tiếng trung của mình dễ dàng và nhanh chóng.
1. 阳伞 yángsǎn: dù che nắng
2. 护照 hùzhào: hộ chiếu
3. 信号旗 xìnhào qí: cờ hiệu
4. 相框 xiāngkuāng: khung hình
5. 烟斗 yāndǒu: Tẩu hút thuốc
6. 锅 guō: nồi xoong
7. 橡皮筋 xiàngpí jīn: dây cao su
8. 橡皮鸭 xiàngpí yā: con vịt cao su
9. 自行车坐 zìxíngchē zuò: cái yên xe
10. 安全别针 ānquán biézhēn: chốt an toàn
11. 小碟子 xiǎo diézi: đĩa lót chén
12. 鞋刷 xié shuā: bàn chải giày
13. 筛 shāi: sàng lọc
14. 肥皂 féizào: xà phòng
15. 肥皂泡 féizào pào: bong bóng xà phòng
16. 肥皂盒 féizào hé: đĩa đựng xà phòng
17. 海绵 hǎimián: miếng bọt biển
18. 糖罐 táng guàn: Lọ đựng đường
19. 手提箱 shǒutí xiāng: va li
20. 卷尺 juǎnchǐ: thước dây
21. 泰迪熊 tài dí xióng: gấu bông
22. 顶针 dǐngzhēn: cái đê khâu
23. 烟草 yāncǎo: thuốc lào
24. 卫生纸 wèishēngzhǐ: giấy vệ sinh
>>> Xem thêm: Dạy tiếng trung cấp tốc
25. 手电筒 shǒudiàntǒng: Đèn pin
26. 毛巾 máojīn: khăn bông
27. 三脚架 sānjiǎojià: cái giá 3 chân
28. 伞 sǎn: chiếc ô
29. 花瓶 huāpíng: Bình hoa
30. 手杖 shǒuzhàng: cây gậy , ba- toong
31. 洒水壶 sǎ shuǐhú: Bình tưới nước
32. 花环 huāhuán: vòng hoa
Khóa học tiếng trung giao tiếp hi vọng mang đến cho bạn những học từ vựng tiếng trung chủ đề đồ vật phần 3 mang lại cho bạn những từ vựng mới đầy thú vị.
ĐỊA CHỈ HỌC TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI?