TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT (P3)

28/12/2015 17:00
Khóa học tiếng trung giao tiếp hi vọng mang đến cho bạn những từ vẹng tiếng trung chủ đề đồ vật phần 3 mang lại cho bạn những từ vựng mới đầy thú vị.

Trung tâm tiếng trung Việt Trung nơi giúp bạn làm chủ kiến thức tiếng trung của bạn dễ dàng, nhanh chóng

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT (P3)

 

Lớp học tiếng trung tại Hà Nội ở trung tâm của chúng tôi bạn được thỏa sức vùg vẫy với vốn kiến thức tiếng trung của mình dễ dàng và nhanh chóng.

 

1.    阳伞 yángsǎn:  dù che nắng

2.    护照 hùzhào:  hộ chiếu

3.    信号旗 xìnhào qí:  cờ hiệu

4.    相框 xiāngkuāng:  khung hình

5.    烟斗 yāndǒu:  Tẩu hút thuốc

6.    锅 guō:  nồi xoong

7.    橡皮筋 xiàngpí jīn:  dây cao su

8.    橡皮鸭 xiàngpí yā:  con vịt cao su

9.    自行车坐 zìxíngchē zuò:  cái yên xe

10.  安全别针 ānquán biézhēn:  chốt an toàn

11.  小碟子 xiǎo diézi:  đĩa lót chén

12.  鞋刷 xié shuā:  bàn chải giày

13.  筛 shāi:  sàng lọc

14.  肥皂 féizào:  xà phòng

15.  肥皂泡 féizào pào:  bong bóng xà phòng

16.  肥皂盒 féizào hé:  đĩa đựng xà phòng

17.  海绵 hǎimián:  miếng bọt biển

18.  糖罐 táng guàn:  Lọ đựng đường

19.  手提箱 shǒutí xiāng:  va li

20.  卷尺 juǎnchǐ:  thước dây

21.  泰迪熊 tài dí xióng:  gấu bông

22.  顶针 dǐngzhēn:  cái đê khâu

23.  烟草 yāncǎo:  thuốc lào

24.  卫生纸 wèishēngzhǐ:  giấy vệ sinh

 

>>> Xem thêm: Dạy tiếng trung cấp tốc

 

25.  手电筒 shǒudiàntǒng:  Đèn pin

26.  毛巾 máojīn:  khăn bông

27.  三脚架 sānjiǎojià:  cái giá 3 chân

28.  伞 sǎn:  chiếc ô

29.  花瓶 huāpíng:  Bình hoa

30.  手杖 shǒuzhàng:  cây gậy , ba- toong

31.  洒水壶 sǎ shuǐhú:  Bình tưới nước

32.  花环 huāhuán:  vòng hoa

 

Khóa học tiếng trung giao tiếp hi vọng mang đến cho bạn những học từ vựng tiếng trung chủ đề đồ vật phần 3 mang lại cho bạn những từ vựng mới đầy thú vị.

 

ĐỊA CHỈ HỌC TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI?

*********
Gọi ngay để tham gia lớp học tiếng trung tại Hà Nội Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương