Bài học 57 trong chuyên đề học tiếng Trung bồi của Tiếng Trung Ánh Dương hôm nay chúng ta sẽ học các câu khẩu ngữ và từ vựng tiếng Trung về tình huống giao tiếp khi mua vé máy bay. Để mua được vé máy bay, bạn cần phải nắm vững các bài học về số đếm trong tiếng Trung, về cách hỏi giá cả, nói về thời gian và địa điểm. Chúng ta bắt đầu vào bài học nhé
Xem thêm:
Mẫu câu thông dụng khi mua vé máy bay
BÀI 57: MUA VÉ MÁY BAY
A: 我要去厦门。机票多少钱?
wǒ yào qù Xiàmén. jīpiào duōshǎo qián?
ủa dao truy xe mấn. chin peo tua sảo chén?
Tôi muốn đến hạ Môn, giá vé máy bay là bao nhiêu?
B: 今天去九百。
jīntiān qù jiǔ bǎi.
Chin then truy chiếu pải.
Hôm nay đi là 900.
A: 明天呢?
míngtiān ne?
Mính then nơ?
Thế còn ngày mai.
B: 明天六百。
míngtiān liù bǎi.
Mính then liêu pải.
Mai là 600.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.我 wǒ ủa: tôi
2.要 yào dao: muốn
3.去 qù truy: đi
4.厦门 Xiàmén Xe mấn: Hạ Môn
5.机票 jīpiào Chi peo: vé máy bay
6.多少钱 duōshǎo qián Tua sảo chén: bao nhiêu tiền
7.今天 jīntiān Chin then: hôm nay
8.百 bǎi Pải: 100
9.明天 míngtiān Mính then: ngày mai
10.九百 jiǔ bǎi Chiếu pải: 900
11.六百 liù bǎi Liêu pải: 600
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.飞机 fēijī Phây chi: máy bay
2.坐飞机 zuò fēijī Chua phây chi: đi máy bay
3.火车票 huǒchēpiào Huổ chưa peo: vé tàu
4.贵 guì quây: đắt
5.便宜 piányi Pén y: rẻ
6.打折 dǎzhé Tả chứa: chiết khấu
7.上海 Shànghǎi Sang hải: Thượng Hải
8.福建 Fújiàn Phu chen: Phúc Kiến
9.北京 Běijīng Pẩy chinh: Bắc Kinh
10.西安 Xī'ān Xi an: Tây An
11.后天 hòutiān Hâu then: ngày kia