Bạn biết cách nói chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung chưa? Bài học tiếng Trung theo phiên âm tiếng Việt ngày hôm nay sẽ hướng dẫn bạn cách nói chúc mừng năm mới và những từ vựng về Tết cơ bản nhất trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết nguyên đán
Lễ tết bốn mùa trong tiếng Trung
BÀI 49: CHÚC MỪNG NĂM MỚI
A:你怎么过新年?
nǐ zěnme guò xīnnián?
Ní chẩn mơ cua xin nén?
Bạn đón năm mới thế nào?
B:我和家人一起过。你呢?
wǒ hé jiārén yīqǐ guò. nǐ ne?
ủa hứa che rấn y trỉ cua, nỉ nơ?
Tôi đón năm mới cùng gia đình. Bạn thì sao?
A:我和朋友去旅游。
wǒ hé péngyou qù lǚyóu.
ủa hứa pấng dâu truy lủy dấu
Tôi đi du lịch cùng bạn
B:祝你新年快乐。
zhù nǐ xīnnián kuàilè.
Chu nỉ xin nen khoai lưa
Chúc bạn năm mới vui vẻ
A:谢谢。
xièxie..
Xiê xiê
Cảm ơn
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.怎么 zěnme chẩn mơ: Thế nào
2.过 guò cua: Qua, đón (năm mới)
3.新年 xīnnián xin nén: Năm mới
4.和 hé hứa: Với
5.家人 jiārén che rấn: Gia đình, người nhà
6.一起 yīqǐ y trỉ: Cùng
7.呢 ne nơ: Trợ từ ngữ khí
8.朋友 péngyou pấng dâu: Bạn bè
9.去 qù truy: Đi
10.旅游 lǚyóu lủy dấu: Du lịch
11.祝 zhù chu: Chúc
12.新年快乐 xīnnián kuàilè xin nén khoai lưa: Năm mới vui vẻ
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.过年 guònián cua nén: Đón năm mới, ăn tết
2.回老家 huí lǎojiā huấy lảo che: Về quê
3.拜年 bàinián pai nén: Chúc tết
4.亲戚 qīnqi chin tri: Thân thích, họ hàng
5.团圆 tuányuán thoán doén: Đoàn tụ
6.传统 chuántǒng choán thủng: Truyền thống
7.元旦 yuándàn doén tan: Năm mới
8.节日 jiérì chiế rư: Ngày lễ