Tiếng Trung bồi bài 49: Chúc mừng năm mới

26/12/2015 07:10
Bạn biết cách nói chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung chưa. Bài học tiếng Trung theo phiên âm tiếng Việt ngày hôm nay sẽ hướng dẫn bạn cách nói chúc mừng năm mới và những từ vựng về Tết cơ bản nhất trong tiếng Trung

Bạn biết cách nói chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung chưa? Bài học tiếng Trung theo phiên âm tiếng Việt ngày hôm nay sẽ hướng dẫn bạn cách nói chúc mừng năm mới và những từ vựng về Tết cơ bản nhất trong tiếng Trung  

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết nguyên đán

Lễ tết bốn mùa trong tiếng Trung

 

BÀI 49: CHÚC MỪNG NĂM MỚI

 

 

A:你怎么过新年?
nǐ zěnme guò xīnnián?
Ní chẩn mơ cua xin nén?
Bạn đón năm mới thế nào?

 

B:我和家人一起过。你呢?
wǒ hé jiārén yīqǐ guò. nǐ ne?
ủa hứa che rấn y trỉ cua, nỉ nơ?
Tôi đón năm mới cùng gia đình. Bạn thì sao?

 

A:我和朋友去旅游。
wǒ hé péngyou qù lǚyóu.
ủa hứa pấng dâu truy lủy dấu
Tôi đi du lịch cùng bạn

 

B:祝你新年快乐。
zhù nǐ xīnnián kuàilè.
Chu nỉ xin nen khoai lưa
Chúc bạn năm mới vui vẻ

 

A:谢谢。
xièxie..
Xiê xiê
Cảm ơn


TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

 

1.怎么   zěnme    chẩn mơ: Thế nào
2.过   guò    cua: Qua, đón (năm mới)
3.新年   xīnnián    xin nén: Năm mới
4.和   hé    hứa: Với
5.家人    jiārén    che rấn: Gia đình, người nhà
6.一起   yīqǐ     y trỉ: Cùng
7.呢    ne  nơ: Trợ từ ngữ khí
8.朋友      péngyou    pấng dâu: Bạn bè
9.去   qù    truy: Đi
10.旅游   lǚyóu   lủy dấu: Du lịch
11.祝   zhù     chu: Chúc
12.新年快乐   xīnnián kuàilè     xin nén khoai lưa: Năm mới vui vẻ

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG:

 

1.过年 guònián    cua nén: Đón năm mới, ăn tết
2.回老家 huí lǎojiā    huấy lảo che: Về quê
3.拜年 bàinián        pai nén: Chúc tết
4.亲戚 qīnqi    chin tri: Thân thích, họ hàng
5.团圆 tuányuán    thoán doén: Đoàn tụ
6.传统 chuántǒng     choán thủng: Truyền thống
7.元旦 yuándàn    doén tan: Năm mới
8.节日 jiérì    chiế rư: Ngày lễ
 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương