Chào mừng đến với bài học số 47 chuyên mục học tiếng Trung phiên âm bồi. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ đến với tình huống giao tiếp trả phòng khách sạn. Trước khi học bài học này, các bạn nhớ ôn tập lại các bài học liên quan cùng chủ đề khách sạn nhé.
Lấy phòng đặt trước tại khách sạn
BÀI 47: TRẢ PHÒNG KHÁCH SẠN
A: 你好,我要退房。
nǐhǎo, wǒ yào tuìfáng.
Ní hảo, ủa dao thuây pháng.
Xin chào. Tôi muốn trả phòng.
B: 好的。请给我房卡。
hǎo de. qǐng gěi wǒ fángkǎ.
Hảo tợ. trỉnh cấy ủa pháng khả.
Được. Hãy đưa cho chìa khoá phòng.
A: 给!
gěi!
Cẩy!
Đây !
B: 一共是两百块。
yīgòng shì liǎng bǎi kuài.
Ý cung sư léng bải khoai.
Tổng cộng là 200 tệ
A: 房费不是一百八十块吗?
fángfèi bùshì yībǎi bāshí kuài ma?
Pháng phây pú sư y bải ba sứ khoai ma?
Chẳng phải giá phòng là 180 đồng tệ ?
B: 服务员说,你们喝了两瓶啤酒。
fúwùyuán shuō, nǐmen hē le liǎng píng píjiǔ.
Phú u doén sua, nỉ mân hưa lơ lẻng pính pí chiểu.
Phục vụ nói , Các anh có uống 2 chai bia.
A: 哦,对的。
ò, duì de.
Ua, tuây tợ.
Ừ , đúng vậy.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.退房 Tuìfáng Thuây pháng Trả phòng
2.退 Tuì thuây Trả, trả lại
3.请 Qǐng Trỉnh Mời, xin mời, hãy
4.给 Gěi Cẩy Gửi lại, trả lại, đưa lại
5.房卡 Fángkǎ Pháng khả Thẻ khoá phòng
6.一共 Yīgòng Ý cung Tổng cộng
7.两百 liǎng bǎi Léng bải 200
8.块 Kuài khoai Tệ
9.房费 Fángfèi Pháng phây Giá phòng
10.费 Fèi phây Phí, giá
11.不是...吗? bùshì ... ma Bú sư….ma? Chẳng phải... sao?
12.一百八十 yībǎi bāshí Y pải
pa sứ 180
13.服务员 Fúwùyuán Phú u doén Nhân viên phục vụ
14.说 shuō sua Nói
15.喝 hē hưa Uống
16.两 liǎng Lẻng Hai(lượng từ)
17.瓶 píng pính Chai, lọ, bình( lượng từ)
18.啤酒 píjiǔ Pí chiểu Bia
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
房间 fángjiān Pháng chen Phòng
宾馆 bīnguǎn Pin quản Khách sạn
两杯水 liǎng bēi shuǐ Lẻng pei suẩy 2 cốc nước
二十 èrshí Ơ sứ 20
两千 liǎng qiān Lẻng chen 2000
两万 liǎng wàn Lẻng oan 20000