Trong bài học tiếng Trung theo phiên âm bồi số 43 trước, chúng ta đã làm quen với những từ vựng và các câu khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung về chủ đề thời tiết. Trong bài học số 44 ngày hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục học về chủ đề này nhé. Mời các bạn bắt đầu bài học
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết
Khẩu ngữ tiếng Trung về thời tiết
Học tiếng Trung qua Bài ca thời tiết
BÀI 44: THẢO LUẬN VỀ THỜI TIẾT
A:上海今年冬天不太冷。
Shànghǎi jīnnián dōngtiān bùtài lěng.
Sang hải chin nén tung then pú thai lẩng
Mùa đông năm nay ở Thượng Hải không lạnh lắm
B:是吗?温度怎么样?
shì ma? wēndù zěnmeyàng?
Sư ma? Uân tu chẩn mơ dang?
Thật à? Nhiệt độ thế nào?
A:现在大约十五度。
xiànzài dàyuē shíwǔ dù.
Xen chai ta duê sứ ủ tu
Bây giờ khoảng 15 độ
B:北京冷多了。
Běijīng lěng duō le.
Pẩy chinh lẩng tua lơ
Bắc Kinh lạnh hơn nhiều
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.今年 jīnnián chin nén: Năm nay
2.冬天 dōngtiān tung then: Mùa đông
3.冷 lěng lẩng: Lạnh
4.温度 wēndù uân tu: Nhiệt độ
5.怎么样 zěnmeyàng chẩn mơ dang: như thế nào
6.大约 dàyuē ta duê: Khoảng
7.多了 duō le tua lơ: Hơn nhiều
8.度 dù tu: Độ
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.暖和 nuǎnhuo noản hua: Ấm áp
2.凉 liáng léng: Mát mẻ
3.下雨 xiàyǔ xe ủy: Mưa
4.经常 jīngcháng chinh cháng: Thường xuyên
5.零下 língxià lính xe: Âm