TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO

14/08/2015 17:00
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề may mặc, quần áo hy vọng giúp ích cho bạn trong giao tiếp mua bán quần áo hay chuyên ngành may mặc của mình

Cùng học tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội

Các bài liên quan:

264 từ vựng về quần áo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại vải

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc

1748 từ vựng chuyên ngành giày da

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà máy, xí nghiệp

 

1. áo phông: T xù T恤

2. cổ chữ U: U zì lǐng U字领

3. cổ chữ V: V zì lǐng V字领

4. trang phục truyền thống: Chuántǒng fúzhuāng 传统服装

5. quần bò trễ: Dī yāo niúzǎikù 低腰牛仔裤

6. quần áo mùa đông: Dōngzhuāng 冬装

7. áo đeo dây, 2 dây: Diàodài yī 吊带衣

8. lót vai: Diànjiān 垫肩

9. áo khoác: Dàyī 大衣

10. quần áo may sẵn: Chéngyī 成衣

11. túi phụ: Chādài 插袋

12. quần áo mùa xuân: Chūnzhuāng 春装

13. túi trong: Àn dài 暗袋

14. sợi terylen: Dílún 涤纶

15. quần ống túm: Dēnglongkù 灯笼裤

16. váy nhiều nếp gấp: Bǎi zhě qún 百褶裙

17. sợi daron: Díquèliáng: 的确良

18. quần đùi: Duǎnkù 短裤

19. váy có dây đeo: Bēidài qún 背带裙

20. áo may ô: Bèixīn 背心

21. cổ thuyền: Chuán lǐng 船领

22. áo kiểu cánh dơi: Biānfú shān 蝙蝠衫

23. áo sơmi: Chènshān 衬衫

24. vay lót: Chènqún 衬裙

25. váy ngắn: Chāoduǎnqún 超短裙

26. áo sơ mi dài tay: Cháng xiù chènshān 长袖衬衫

27. quần dài: Cháng kù 长裤

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương