Cāicè
明天可能下雨。
Míngtiān kěnéng xià yǔ.
Ngày mai có thể sẽ mưa.
明天好像要下雨。
Míngtiān hǎoxiàng yào xià yǔ.
Hình như ngày mai trời sẽ mưa.
看来/ 看样子/ 看起来,他今天不会来了。
Kàn lái/ kàn yàngzi/ kàn qǐlái, tā jīntiān bú huì lái le.
Xem ra hôm nay anh ấy sẽ không đến đâu.
经理对他似乎不太满意。
Jīnglǐ duì tā sìhū bú tài mǎnyì.
Hình như giám đốc không mấy hài lòng về anh ấy.
我猜他有三十岁了。
Wǒ cāi tā yǒu sānshí suì le.
Tôi đoán anh ấy 30 tuổi rồi.
我估计他不会跟我们一起去的。
Wǒ gūjì tā bú huì gēn wǒmen yìqǐ qù de.
Tôi đoán anh ấy sẽ không đi cùng với chúng ta.
我想你会喜欢这个礼物的。
Wǒ xiǎng nǐ huì xǐhuan zhège lǐwù de.
Tôi nghĩ bạn sẽ thích món quà này
Qua tiếng trung giao tiếp chủ đề suy đoán sẽ mang đến cho bạn những câu giao tiếp thật hữu ích trong đời sống.
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TẠI ÁNH DƯƠNG?